Bản dịch và Ý nghĩa của: 勧誘 - kanyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勧誘 (kanyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kanyuu

Kana: かんゆう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

勧誘

Bản dịch / Ý nghĩa: lời mời; lời yêu cầu; bài kiểm tra; khích lệ; thuyết phục; khích lệ

Ý nghĩa tiếng Anh: invitation;solicitation;canvassing;inducement;persuasion;encouragement

Definição: Định nghĩa: Đề xuất sản phẩm hoặc dịch vụ một cách tích cực.

Giải thích và từ nguyên - (勧誘) kanyuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lời mời" hoặc "đề xuất". Phần đầu tiên của từ, 勧, có nghĩa là "đề xuất" hoặc "khuyến khích" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "mời" hoặc "thu hút". Sự kết hợp của hai Kanjis này dẫn đến một thuật ngữ đề cập đến một đề nghị hoặc lời mời tham gia vào một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc tuyển dụng, trong đó một công ty có thể đưa ra lời đề nghị cho một ứng cử viên tham gia nhóm của mình. Phát âm của từ này là "kan'yū".

Viết tiếng Nhật - (勧誘) kanyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勧誘) kanyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勧誘) kanyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

誘い; 誘う; 誘致; 勧める; 勧め; 勧誘する; 誘引する; 誘導する; 誘い込む; 誘拐する; 誘発する; 誘惑する; 誘い出す; 誘発させる; 誘引させる; 誘導させる; 誘惑させる; 誘い込まれる; 誘拐される; 誘発される; 誘惑される; 誘い出される.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 勧誘

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんゆう kanyuu

Câu ví dụ - (勧誘) kanyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 勧誘 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

綴じる

Kana: とじる

Romaji: tojiru

Nghĩa:

để ràng buộc; nộp

対比

Kana: たいひ

Romaji: taihi

Nghĩa:

sự tương phản; so sánh

法廷

Kana: ほうてい

Romaji: houtei

Nghĩa:

Tòa án

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lời mời; lời yêu cầu; bài kiểm tra; khích lệ; thuyết phục; khích lệ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lời mời; lời yêu cầu; bài kiểm tra; khích lệ; thuyết phục; khích lệ" é "(勧誘) kanyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(勧誘) kanyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
勧誘