Bản dịch và Ý nghĩa của: 勤労 - kinrou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勤労 (kinrou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kinrou

Kana: きんろう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

勤労

Bản dịch / Ý nghĩa: công việc; cố gắng; Dịch vụ siêng năng

Ý nghĩa tiếng Anh: labor;exertion;diligent service

Definição: Định nghĩa: Trabalho. Trabalhe duro no trabalho.

Giải thích và từ nguyên - (勤労) kinrou

(Kinrou) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kin) có nghĩa là "làm việc chăm chỉ" hoặc "sự cống hiến" và 労 (rou) có nghĩa là "làm việc" hoặc "nỗ lực". Họ cùng nhau tạo thành thuật ngữ có thể được dịch là "làm việc chăm chỉ" hoặc "sự cống hiến cho công việc". Từ này thường được sử dụng để mô tả đạo đức làm việc của Nhật Bản, được biết đến với kỷ luật và cam kết của nó. Từ nguyên của từ có từ thời Meiji (1868-1912), khi Nhật Bản trải qua quá trình hiện đại hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng và từ này được tạo ra để khuyến khích dân số làm việc chăm chỉ cho sự phát triển của đất nước.

Viết tiếng Nhật - (勤労) kinrou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勤労) kinrou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勤労) kinrou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

労働; 仕事; 働き; 努力; 勤め; 職務

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 勤労

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きんろう kinrou

Câu ví dụ - (勤労) kinrou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 勤労 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

辻褄

Kana: つじつま

Romaji: tsujitsuma

Nghĩa:

mạch lạc; Tính nhất quán

響き

Kana: ひびき

Romaji: hibiki

Nghĩa:

tiếng vang; âm thanh; âm vang; tiếng ồn

台無し

Kana: だいなし

Romaji: dainashi

Nghĩa:

sự lộn xộn; hư hỏng; (Đến) Không có gì

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "công việc; cố gắng; Dịch vụ siêng năng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "công việc; cố gắng; Dịch vụ siêng năng" é "(勤労) kinrou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(勤労) kinrou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
trabalho árduo