Bản dịch và Ý nghĩa của: 勤め先 - tsutomesaki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勤め先 (tsutomesaki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsutomesaki

Kana: つとめさき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

勤め先

Bản dịch / Ý nghĩa: nơi làm việc

Ý nghĩa tiếng Anh: place of work

Definição: Định nghĩa: A empresa ou organização para a qual você trabalha.

Giải thích và từ nguyên - (勤め先) tsutomesaki

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nơi làm việc" hoặc "việc làm". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (tsutome) có nghĩa là "làm việc" hoặc "việc làm" và 先 (saki) có nghĩa là "địa điểm" hoặc "đích". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi hệ thống việc làm dựa trên các hợp đồng dài hạn giữa người sử dụng lao động và nhân viên. Thuật ngữ 勤め được sử dụng để chỉ nơi một công nhân được tuyển dụng. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật hiện đại để chỉ nơi làm việc của một người.

Viết tiếng Nhật - (勤め先) tsutomesaki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勤め先) tsutomesaki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勤め先) tsutomesaki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

職場; 会社; 勤務先; 就業先; 事業所

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 勤め先

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つとめさき tsutomesaki

Câu ví dụ - (勤め先) tsutomesaki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 勤め先 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

小指

Kana: こゆび

Romaji: koyubi

Nghĩa:

ngón tay út

風習

Kana: ふうしゅう

Romaji: fuushuu

Nghĩa:

phong tục

製法

Kana: せいほう

Romaji: seihou

Nghĩa:

phương pháp sản xuất; doanh thu; công thức

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nơi làm việc" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nơi làm việc" é "(勤め先) tsutomesaki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(勤め先) tsutomesaki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
勤め先