Bản dịch và Ý nghĩa của: 勤める - tsutomeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勤める (tsutomeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsutomeru

Kana: つとめる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

勤める

Bản dịch / Ý nghĩa: phục vụ; điền vào một bài đăng; phục vụ dưới quyền; phấn đấu; phấn đấu; hãy Cần cù; đóng vai trò); Làm việc cho)

Ý nghĩa tiếng Anh: to serve;to fill a post;to serve under;to exert oneself;to endeavor;to be diligent;to play (the part of);to work (for)

Definição: Định nghĩa: Để làm việc và thực hiện công việc.

Giải thích và từ nguyên - (勤める) tsutomeru

Đó là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "làm việc" hoặc "phục vụ". Từ nguyên của nó bao gồm Kanjis (Kin) có nghĩa là "siêng năng" hoặc "công nhân" và める (meru) là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động. Do đó, nó có thể được dịch theo nghĩa đen là "hành động siêng năng" hoặc "hành động làm việc". Đó là một từ phổ biến ở Nhật Bản và thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên nghiệp và việc làm.

Viết tiếng Nhật - (勤める) tsutomeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勤める) tsutomeru:

Conjugação verbal de 勤める

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 勤める (tsutomeru)

  • 勤めます - Hình dáng mịn màng
  • 勤める - Hình dạng cơ bản
  • 勤めた Quá khư
  • 勤めない - Phủ định

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勤める) tsutomeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

働く; 就く; 努める; 取り組む; 務める; 仕事をする; 職に就く; 職業に就く; 職につく; 職を得る; 職につける; 職に入る; 職にあたる; 職に就ける; 職に就かせる; 職に就かなければならない; 職に就くことができる; 職に就くことができない; 職に就くことを目指す; 職に就くために努力する; 職に就くための準備をする; 職に就くための

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 勤める

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つとめる tsutomeru

Câu ví dụ - (勤める) tsutomeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 勤める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

酔う

Kana: よう

Romaji: you

Nghĩa:

say rượu; say rượu

掃く

Kana: はく

Romaji: haku

Nghĩa:

để quét; chải; thu thập lên

噛る

Kana: かじる

Romaji: kajiru

Nghĩa:

nhai; để cắn; Brow lên; nhón; Ăn với tiếng ồn; mài ngọc; có kiến ​​thức hời hợt về

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phục vụ; điền vào một bài đăng; phục vụ dưới quyền; phấn đấu; phấn đấu; hãy Cần cù; đóng vai trò); Làm việc cho)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phục vụ; điền vào một bài đăng; phục vụ dưới quyền; phấn đấu; phấn đấu; hãy Cần cù; đóng vai trò); Làm việc cho)" é "(勤める) tsutomeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(勤める) tsutomeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
勤める