Bản dịch và Ý nghĩa của: 勤まる - tsutomaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 勤まる (tsutomaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsutomaru

Kana: つとまる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

勤まる

Bản dịch / Ý nghĩa: thích hợp; bằng với; làm việc đúng cách

Ý nghĩa tiếng Anh: to be fit for;to be equal to;to function properly

Definição: Định nghĩa: Bạn có thể làm công việc và bạn đủ năng lực cho công việc.

Giải thích và từ nguyên - (勤まる) tsutomaru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "có thể làm một cái gì đó", "phù hợp cho một nhiệm vụ" hoặc "có thẩm quyền trong một kỹ năng". Từ này bao gồm Kanjis (Kin), có nghĩa là "làm việc chăm chỉ" hoặc "sự cống hiến" và まる (Maru), là một hậu tố cho thấy sự hoàn chỉnh hoặc hoàn hảo. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Nhật cổ đại, nơi Kanji được sử dụng để chỉ "làm việc chăm chỉ" hoặc "sự cống hiến". Theo thời gian, Kanji đã được sử dụng để chỉ ra khả năng thực hiện thành công một nhiệm vụ của ai đó. Hậu tố, lần lượt, là một từ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản được sử dụng để biểu thị sự hoàn hảo hoặc tính đầy đủ. Do đó, từ 勤まる được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó có thể thực hiện một nhiệm vụ thành công, có thẩm quyền trong một kỹ năng hoặc phù hợp cho một chức năng cụ thể. Đó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên nghiệp và công việc.

Viết tiếng Nhật - (勤まる) tsutomaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (勤まる) tsutomaru:

Conjugação verbal de 勤まる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 勤まる (tsutomaru)

  • 勤まり - Cách từ điển
  • 勤まります - Forma educada
  • 勤まった - quá khứ đơn
  • 勤まっています - hiện tại tiếp diễn
  • 勤まらない - Tiêu cực
  • 勤まりません - educado negativo

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (勤まる) tsutomaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

適う; 合う; 備わる; 似合う; こなす; こなれる; しっくりくる; ぴったりくる; ぴたりと合う; ぴたりと嵌まる; ぴったり嵌まる; うまくいく; うまくこなす; うまくこなれる; うまく合う; うまく備わる; うまく似合う; うまく適う; うまくこなす; うまくこなれる; うまく合う; うまく備わる; うまく似合う; うまく適う.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 勤まる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つとまる tsutomaru

Câu ví dụ - (勤まる) tsutomaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私はその仕事に勤まると思います。

Watashi wa sono shigoto ni tsutsumaru to omoimasu

Tôi tin rằng tôi có thể làm công việc này.

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ làm việc cho công việc này.

  • 私 (watashi) - 私 (watashi)
  • は (wa) - Tópico
  • その (sono) - pronome demonstrativo "aquele" - demonstrative pronoun "aquela"
  • 仕事 (shigoto) - trabalho
  • に (ni) - hạt phân tử chỉ chức năng hoặc đích đến của một hành động
  • 勤まる (tsutsumaru) - Động từ có nghĩa "có khả năng làm" hoặc "phù hợp để làm"
  • と (to) - phần tử chỉ dẫn trực tiếp một câu hoặc suy nghĩ
  • 思います (omoimasu) - verbo que significa "pensar" ou "acreditar"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 勤まる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

ずらす

Kana: ずらす

Romaji: zurasu

Nghĩa:

hoãn; trì hoãn

思い込む

Kana: おもいこむ

Romaji: omoikomu

Nghĩa:

có ấn tượng rằng; bị thuyết phục rằng; Tưởng tượng rằng; có trái tim đặt vào; được quyết tâm.

閉じる

Kana: とじる

Romaji: tojiru

Nghĩa:

Đóng (một cuốn sách)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thích hợp; bằng với; làm việc đúng cách" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thích hợp; bằng với; làm việc đúng cách" é "(勤まる) tsutomaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(勤まる) tsutomaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
não translatable