Bản dịch và Ý nghĩa của: 効く - kiku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 効く (kiku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kiku

Kana: きく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

効く

Bản dịch / Ý nghĩa: có hiệu quả

Ý nghĩa tiếng Anh: to be effective

Definição: Định nghĩa: Các vật có tác động hoặc ảnh hưởng.

Giải thích và từ nguyên - (効く) kiku

(きく) Đó là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "có hiệu quả" hoặc "có hiệu ứng". Từ này bao gồm kanjis (hiệu quả) và く (động từ phụ trợ). Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi ngôn ngữ Nhật Bản bắt đầu được viết với Kanjis được nhập khẩu từ Trung Quốc. Kanji được giới thiệu tại thời điểm này và có nghĩa là "hiệu quả" hoặc "hiệu quả". Động từ phụ là một hạt chỉ ra cách thực hiện hành động, trong trường hợp này là hiệu quả. Do đó, từ được sử dụng để mô tả khả năng của một cái gì đó hoặc ai đó để tạo ra một hiệu ứng mong muốn hoặc mong đợi.

Viết tiếng Nhật - (効く) kiku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (効く) kiku:

Conjugação verbal de 効く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 効く (kiku)

  • 効く - Hình thức cơ bản
  • 効いた passado
  • 効きます - quà chính thức
  • 効いている - hiện tại tiếp diễn
  • 効かせる - potencial
  • 効くない - Tiêu cực

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (効く) kiku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

効果がある; 作用する; 効力がある; 効くようになる; 効き目がある; 効き目が出る; 効くようにする; 効くように変える; 効くように指示する; 効くように調整する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 効く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きく kiku

Câu ví dụ - (効く) kiku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 効く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

暖める

Kana: あたためる

Romaji: atatameru

Nghĩa:

Ấm

量る

Kana: はかる

Romaji: hakaru

Nghĩa:

đo lường; để cân; để nghiên cứu; cho thời gian (ước tính máy đo âm thanh)

熱する

Kana: ねっする

Romaji: nessuru

Nghĩa:

Ấm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "có hiệu quả" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "có hiệu quả" é "(効く) kiku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(効く) kiku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
効く