Bản dịch và Ý nghĩa của: 効き目 - kikime
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 効き目 (kikime) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kikime
Kana: ききめ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Nó được thực hiện; Đức hạnh; hiệu quả; in
Ý nghĩa tiếng Anh: effect;virtue;efficacy;impression
Definição: Định nghĩa: Các tác dụng và hiệu quả của các loại thuốc và liệu pháp.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (効き目) kikime
効き目 (ききめ) là một từ tiếng Nhật đề cập đến hiệu ứng hoặc kết quả của một cái gì đó. Phần đầu tiên của từ, (きき), có nghĩa là "hiệu quả" hoặc "làm việc", trong khi phần thứ hai, (め), có nghĩa là "hiệu ứng" hoặc "kết quả". Họ cùng nhau tạo thành từ mô tả hiệu ứng hoặc kết quả mà một cái gì đó có. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như thuốc, phương pháp điều trị, sản phẩm làm đẹp, kỹ thuật học tập, trong số những người khác.Viết tiếng Nhật - (効き目) kikime
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (効き目) kikime:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (効き目) kikime
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
効果; 効力; 作用
Các từ có chứa: 効き目
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ききめ kikime
Câu ví dụ - (効き目) kikime
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この薬の効き目はすごく強いです。
Kono kusuri no kikime wa sugoku tsuyoi desu
Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- この - Cái này
- 薬 - thuốc
- の - Cerimônia de posse
- 効き目 - efecto
- は - Título do tópico
- すごく - rất
- 強い - forte
- です - động từ "ser/estar"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 効き目 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Nó được thực hiện; Đức hạnh; hiệu quả; in" é "(効き目) kikime". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.