Bản dịch và Ý nghĩa của: 力 - chikara

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 力 (chikara) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: chikara

Kana: ちから

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Sức mạnh; quyền lực; năng lượng; lực lượng; sự nhấn mạnh; nỗ lực; doanh nghiệp; hiệu quả; giúp đỡ; ủng hộ; dung tích; khả năng; sự chinh phục; có nghĩa; tài nguyên; thẩm quyền; ảnh hưởng; hãng; văn phòng tốt; khoa; nhấn mạnh.

Ý nghĩa tiếng Anh: force;strength;energy;might;power;agency;authority;influence;vigor;stress;emphasis;exertions;endeavors;efficacy;help;support;good offices;ability;faculty;capability;attainment;means;resources

Definição: Định nghĩa: Một hành động tác động lên một đối tượng hoặc chất để thay đổi trạng thái của nó.

Giải thích và từ nguyên - (力) chikara

Từ "力" (chikara) trong tiếng Nhật có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "sức mạnh". Nó bao gồm ký tự "力" đại diện cho ý tưởng về sức mạnh, năng lượng hoặc quyền lực. Nguồn gốc từ nguyên của ký tự là không chắc chắn, nhưng nó được cho là đã được tạo ra từ hình ảnh đại diện của một cánh tay cơ bắp. Từ "chikara" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến gắng sức thể chất, chẳng hạn như thể thao hoặc lao động chân tay, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh trừu tượng hơn, chẳng hạn như mô tả sức mạnh ý chí hoặc khả năng vượt qua các chướng ngại vật.

Viết tiếng Nhật - (力) chikara

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (力) chikara:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (力) chikara

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

筋力; 勢力; 力量; 能力; 強さ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

圧力

Kana: あつりょく

Romaji: atsuryoku

Nghĩa:

nhấn mạnh; áp lực

労力

Kana: ろうりょく

Romaji: rouryoku

Nghĩa:

công việc; cố gắng; Mệt mỏi; khó khăn

有力

Kana: ゆうりょく

Romaji: yuuryoku

Nghĩa:

1. ảnh hưởng; sự nhấn mạnh; 2. mạnh mẽ

魅力

Kana: みりょく

Romaji: miryoku

Nghĩa:

quyến rũ; mê hoặc; quyến rũ

暴力

Kana: ぼうりょく

Romaji: bouryoku

Nghĩa:

bạo lực

武力

Kana: ぶりょく

Romaji: buryoku

Nghĩa:

sức mạnh vũ trang; sức mạnh quân sự; thanh kiếm; sức mạnh

浮力

Kana: ふりょく

Romaji: furyoku

Nghĩa:

sự nổi; điện nổi

能力

Kana: のうりょく

Romaji: nouryoku

Nghĩa:

khả năng; khoa

努力

Kana: どりょく

Romaji: doryoku

Nghĩa:

cô găng lơn lao; cố gắng; cố gắng; cố gắng

動力

Kana: どうりょく

Romaji: douryoku

Nghĩa:

quyền lực; trợ lực lái xe; lực động

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちから chikara

Câu ví dụ - (力) chikara

Dưới đây là một số câu ví dụ:

頂点を目指して努力し続ける。

Chouten wo mezashite doryoku shitsuzukeru

Tiếp tục phấn đấu để đạt đến đỉnh cao.

Tiếp tục hướng tới mục tiêu hàng đầu.

  • 頂点 - cume, pico
  • を - Título do objeto direto
  • 目指して - mostrar, ter como objetivo
  • 努力 - nỗ lực, cam kết
  • し続ける - continuar fazendo

言葉は力を持っている。

Kotoba wa chikara wo motte iru

Lời nói có sức mạnh.

  • 言葉 (kotoba) - palavra
  • は (wa) - Título do tópico
  • 力 (chikara) - força, poder
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 持っている (motteiru) - có, sở hữu

握りしめる力強さが大切です。

Nigirishimeru chikaradzuyosa ga taisetsu desu

Sức mạnh của một tay cầm chắc chắn là rất quan trọng.

Sức mạnh để hiểu là quan trọng.

  • 握りしめる - Verbo que significa "chutar com força na mão".
  • 力強さ - Substantivo que significa "força, vigor, robustez". Substantivo que significa "sức mạnh, sức sống, sức bền".
  • が - Pronome que indica o sujeito da frase.
  • 大切 - valioso
  • です - Verbo auxiliar que indica a forma educada ou respeitosa de expressar uma ideia. - Động từ trợ "poderia" chỉ ra cách lịch sự hoặc tôn trọng khi diễn đạt một ý kiến.

女王は国を治める力を持っている。

Joou wa kuni wo osameru chikara wo motte iru

Nữ hoàng có quyền cai quản đất nước.

  • 女王 - significa "rainha" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 治める - significa "governar" ou "administrar" em japonês.
  • 力 - "poder" ou "força" em japonês significa "力" (chikara).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 持っている - significa "possuir" em japonês.

障害を乗り越える力を持っています。

Shougai wo norikoeru chikara wo motteimasu

Tôi có sức mạnh để vượt qua khuyết tật.

  • 障害 (shougai) - obstáculo, impedimento
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 乗り越える (norikoeru) - vencer
  • 力 (chikara) - força, poder
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 持っています (motteimasu) - ter

集団行動は力を発揮する。

Shuudan koudou wa chikara wo hakki suru

Hành vi tập thể là mạnh mẽ.

  • 集団行動 - significa "hành động nhóm".
  • は - bức phân từ ngữ chỉ chủ đề của câu, trong trường hợp này, "hoạt động nhóm".
  • 力 - significa "força" ou "poder".
  • を - phần từ ngữ chỉ ra vật thể trực tiếp của câu, trong trường hợp này là "sức mạnh" hoặc "quyền lực".
  • 発揮する - có nghĩa là "hiển thị" hoặc "chứng minh".

砕く力を持っている。

Tsunaku chikara wo motteiru

Tôi có sức mạnh để phá vỡ.

Nó có sức mạnh để phá vỡ.

  • 砕く - động từ có nghĩa là "phá vỡ", "nghiền nát" hoặc "xay nhuyễn".
  • 力 - danh từ có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "quyền lực".
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 持っている - động từ phức hợp có nghĩa là "có" hoặc "sở hữu".

速力を発揮する。

Sokuryoku wo hakki suru

Thể hiện tốc độ và sức mạnh.

Thể hiện tốc độ.

  • 速力 - vận tốc
  • を - Artigo definido.
  • 発揮 - Biểu diễn, trình diễn
  • する - Verbo "fazer"

連合は強い力を持っています。

Rengō wa tsuyoi chikara o motte imasu

Đoàn kết có sức mạnh to lớn.

Liên minh có một sức mạnh mạnh mẽ.

  • 連合 (rengou) - nghĩa là "liên minh" hoặc "đoàn kết"
  • は (wa) - hạt đề cập, chỉ ra rằng chủ đề của câu là "連合"
  • 強い (tsuyoi) - adjetivo que significa "bonito"
  • 力 (chikara) - danh từ có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "quyền lực"
  • を (wo) - hạt từ chỉ đây "力" là vật thể trực tiếp của câu
  • 持っています (motteimasu) - có (đang) có

連想は創造力を刺激する。

Rensō wa sōzōryoku o shigeki suru

Sự liên tưởng kích thích sự sáng tạo.

Sự liên tưởng kích thích sự sáng tạo.

  • 連想 - có nghĩa "hiệp hội" hoặc "kết nối".
  • は - thành phần ngữ pháp chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "hiệp hội".
  • 創造力 - nghĩa là "sáng tạo".
  • を - thành phần ngữ pháp chỉ đối tượng trực tiếp của câu, trong trường hợp này là "sự sáng tạo".
  • 刺激する - có nghĩa là "kích thích". Đây là một động từ gồm có 刺激 (kích thích) và する (làm).

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

設定

Kana: せってい

Romaji: settei

Nghĩa:

thành lập; sự sáng tạo

滑稽

Kana: こっけい

Romaji: kokkei

Nghĩa:

buồn cười; hài hước; hài hước; buồn cười; lố bịch; nói đùa

出直し

Kana: でなおし

Romaji: denaoshi

Nghĩa:

điều chỉnh; chải lên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Sức mạnh; quyền lực; năng lượng; lực lượng; sự nhấn mạnh; nỗ lực; doanh nghiệp; hiệu quả; giúp đỡ; ủng hộ; dung tích; khả năng; sự chinh phục; có nghĩa; tài nguyên; thẩm quyền; ảnh hưởng; hãng; văn phòng tốt; khoa; nhấn mạnh." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Sức mạnh; quyền lực; năng lượng; lực lượng; sự nhấn mạnh; nỗ lực; doanh nghiệp; hiệu quả; giúp đỡ; ủng hộ; dung tích; khả năng; sự chinh phục; có nghĩa; tài nguyên; thẩm quyền; ảnh hưởng; hãng; văn phòng tốt; khoa; nhấn mạnh." é "(力) chikara". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(力) chikara", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
力