Bản dịch và Ý nghĩa của: 割れる - wareru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 割れる (wareru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: wareru

Kana: われる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

割れる

Bản dịch / Ý nghĩa: để phá vỡ; chia ra; chuyển đi; khe nứt; bị nghiền nát; bẻ khóa; bị xé

Ý nghĩa tiếng Anh: to break;to split;to cleave;to fissure;to be smashed;to crack;to be torn

Definição: Định nghĩa: Vật phẩm bị vỡ khi chịu lực.

Giải thích và từ nguyên - (割れる) wareru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "crack". Nó bao gồm các ký tự 割 (Wari), có nghĩa là "chia" hoặc "khởi hành" và れる (veru), là một hậu tố cho thấy khả năng thực hiện hành động được thể hiện bởi động từ. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả sự cố của một vật thể, chẳng hạn như một ly hoặc một món ăn hoặc để mô tả một tình huống trong đó một cái gì đó được chia hoặc tách thành các phần. Phát âm chính xác của từ là "wa-rr-rr".

Viết tiếng Nhật - (割れる) wareru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (割れる) wareru:

Conjugação verbal de 割れる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 割れる (wareru)

  • 割れる - Dạng bất định
  • 割れます - Cách tôn trọng
  • 割れた - Quá khứ
  • 割れている - Hình thức liên tục
  • 割れるだろう - Hình thức điều kiện

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (割れる) wareru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

割く; 砕ける; 崩れる; 破れる; 分かれる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 割れる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: われる wareru

Câu ví dụ - (割れる) wareru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このガラスは割れる可能性がある。

Kono garasu wa wareru kanōsei ga aru

Cửa sổ kính này có khả năng phá vỡ.

Kính này có thể bị vỡ.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • ガラス - thủy tinh
  • は - phân tử chủ đề cho biết chủ từ của câu là "cái cốc này"
  • 割れる - động từ trong hình thức tiềm ẩn có nghĩa là "có thể gãy"
  • 可能性 - danh từ có nghĩa là "khả năng"
  • が - phân tử chủ ngữ cho biết "khả năng phá vỡ" là chủ từ của câu
  • ある - tồn tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 割れる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

縮小

Kana: しゅくしょう

Romaji: shukushou

Nghĩa:

redução;limitação

着く

Kana: つく

Romaji: tsuku

Nghĩa:

với tới; để đạt được

治める

Kana: おさめる

Romaji: osameru

Nghĩa:

để cai trị; để quản lý; khuất phục

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để phá vỡ; chia ra; chuyển đi; khe nứt; bị nghiền nát; bẻ khóa; bị xé" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để phá vỡ; chia ra; chuyển đi; khe nứt; bị nghiền nát; bẻ khóa; bị xé" é "(割れる) wareru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(割れる) wareru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
割れる