Bản dịch và Ý nghĩa của: 剥く - muku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 剥く (muku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: muku

Kana: むく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

剥く

Bản dịch / Ý nghĩa: để bóc; cho da; dừng lại

Ý nghĩa tiếng Anh: to peel;to skin;to pare;to hull

Definição: Định nghĩa: Loại bỏ da và thịt từ bề mặt. Bóc vỏ trái cây và rau cải.

Giải thích và từ nguyên - (剥く) muku

剥く là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lột" hoặc "lột da". Từ này bao gồm các ký tự 剥 (haku), có nghĩa là "bóc" và く (ku), là hậu tố chỉ hành động. Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi kỹ thuật bóc vỏ cây được sử dụng để làm giấy. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như nấu ăn, dọn dẹp và làm đồ thủ công.

Viết tiếng Nhật - (剥く) muku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (剥く) muku:

Conjugação verbal de 剥く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 剥く (muku)

  • 剥いた - quá khứ đơn
  • 剥かない - Tiêu cực
  • 剥かせる - causativo
  • 剥けば - condicional
  • 剥け - mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (剥く) muku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

削る; はがす; はぐ; ひねり取る; こすり取る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 剥く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

剥ぐ

Kana: はぐ

Romaji: hagu

Nghĩa:

chẻ ra; để bóc; chẻ ra; ném; để bóc; da; dải; kiêng

Các từ có cách phát âm giống nhau: むく muku

Câu ví dụ - (剥く) muku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

皮を剥くと中身が出てくる。

Kawa wo muku to nakami ga dete kuru

Khi da bong ra

Khi lớp da bị bong ra, chất bên trong sẽ ra ngoài.

  • 皮 - nghĩa là "vỏ" hoặc "da".
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • 剥く - động từ có nghĩa là "bóc vỏ" hoặc "đóng vỏ".
  • と - hạt cho biết mối quan hệ giữa hai thứ.
  • 中身 - "có nghĩa 'nội dung' hoặc 'bên trong'"
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 出てくる - động từ có nghĩa là "ra" hoặc "xuất hiện".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 剥く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

付く

Kana: つく

Romaji: tsuku

Nghĩa:

đoàn kết; được trên ; tham gia; được kết nối; được nhuộm; bị vấy bẩn; được gắn thẻ; được đăng ký; bắt đầu (đám cháy); theo; trở thành đồng minh; đi cùng; học; học; với; tăng; được thêm vào

焦る

Kana: あせる

Romaji: aseru

Nghĩa:

vội vàng; thiếu kiên nhẫn

問い合わせる

Kana: といあわせる

Romaji: toiawaseru

Nghĩa:

để hỏi; tìm kiếm thông tin

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để bóc; cho da; dừng lại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để bóc; cho da; dừng lại" é "(剥く) muku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(剥く) muku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
剥く