Bản dịch và Ý nghĩa của: 刺繍 - shishuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 刺繍 (shishuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shishuu

Kana: ししゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

刺繍

Bản dịch / Ý nghĩa: nghề thêu

Ý nghĩa tiếng Anh: embroidery

Definição: Định nghĩa: Để khâu các mẫu trên vải hoặc quần áo bằng dây hoặc sợi.

Giải thích và từ nguyên - (刺繍) shishuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thêu". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (shi) có nghĩa là "Chop" hoặc "khoan" và 繍 (shuu) có nghĩa là "thêu". Từ nguyên của từ có từ thế kỷ thứ bảy, khi thêu là một kỹ thuật phổ biến ở Trung Quốc và được giới thiệu ở Nhật Bản. Thêu thường được sử dụng để trang trí quần áo và phụ kiện, cũng như để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật. Hiện tại, thêu là một hình thức nghệ thuật phổ biến ở Nhật Bản, với nhiều nghệ sĩ tạo ra những tác phẩm phức tạp và đẹp.

Viết tiếng Nhật - (刺繍) shishuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (刺繍) shishuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (刺繍) shishuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

刺しゅう; 刺し子; 刺繍り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 刺繍

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ししゅう shishuu

Câu ví dụ - (刺繍) shishuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

刺繍は美しいです。

Shishuu wa utsukushii desu

Thêu đẹp.

  • 刺繍 - nghề thêu
  • は - Título do tópico
  • 美しい - lindo, bonito
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 刺繍 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

念願

Kana: ねんがん

Romaji: nengan

Nghĩa:

mong muốn của trái tim của một người; kiến nghị chân thành

満場

Kana: まんじょう

Romaji: manjyou

Nghĩa:

nhất trí; Tất cả công chúng

聴診器

Kana: ちょうしんき

Romaji: choushinki

Nghĩa:

ống nghe

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nghề thêu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nghề thêu" é "(刺繍) shishuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(刺繍) shishuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
刺繍