Bản dịch và Ý nghĩa của: 利潤 - rijyun

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 利潤 (rijyun) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: rijyun

Kana: りじゅん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

利潤

Bản dịch / Ý nghĩa: lợi nhuận; lợi nhuận

Ý nghĩa tiếng Anh: profit;returns

Definição: Định nghĩa: Para as empresas e indivíduos obterem lucros.

Giải thích và từ nguyên - (利潤) rijyun

利潤 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lợi nhuận". Phần đầu tiên của từ, 利 (ri), có nghĩa là "lợi ích" hoặc "lợi nhuận", trong khi phần thứ hai, 潤 (jun), có nghĩa là "bôi trơn" hoặc "độ ẩm". Cùng với nhau, hai phần tạo thành ý tưởng về lợi ích bôi trơn hoặc độ ẩm mang lại lợi ích. Từ này bao gồm hai chữ Hán (chữ tượng hình của Trung Quốc), được du nhập vào Nhật Bản trong thời nhà Đường (618-907). Từ này thường được sử dụng trong kinh doanh và tài chính để chỉ lợi nhuận được tạo ra bởi một công ty hoặc cá nhân.

Viết tiếng Nhật - (利潤) rijyun

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (利潤) rijyun:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (利潤) rijyun

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

利益; 儲け; 利得; 利益率

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 利潤

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: りじゅん rijyun

Câu ví dụ - (利潤) rijyun

Dưới đây là một số câu ví dụ:

利潤は企業の生命線です。

Riritsu wa kigyou no seimeisen desu

Lợi nhuận là huyết mạch của công ty.

  • 利潤 (りじゅん) - lợi nhuận
  • は - Título do tópico
  • 企業 (きぎょう) - Công ty
  • の - Cerimônia de posse
  • 生命線 (せいめいせん) - dây an toàn, sự duy trì
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại khẳng định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 利潤 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

資源

Kana: しげん

Romaji: shigen

Nghĩa:

tài nguyên

題名

Kana: だいめい

Romaji: daimei

Nghĩa:

tiêu đề

押さえる

Kana: おさえる

Romaji: osaeru

Nghĩa:

dừng lại; hạn chế; nắm bắt; kìm nén; kìm nén; giảm kích cỡ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lợi nhuận; lợi nhuận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lợi nhuận; lợi nhuận" é "(利潤) rijyun". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(利潤) rijyun", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
利潤