Bản dịch và Ý nghĩa của: 切開 - sekkai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 切開 (sekkai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sekkai

Kana: せっかい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

切開

Bản dịch / Ý nghĩa: làm sạch (trái đất); Khai mạc; cắt

Ý nghĩa tiếng Anh: clearing (land);opening up;cutting through

Definição: Định nghĩa: Retirar uma parte do corpo durante a cirurgia.

Giải thích và từ nguyên - (切開) sekkai

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (setsu/kiri) có nghĩa là "cắt" và 開 (kai/hiraku) có nghĩa là "mở". Cùng với nhau, có nghĩa là "cắt và cởi mở", nghĩa là, đó là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một kỹ thuật phẫu thuật bao quanh việc mở một phần của cơ thể thông qua một vết cắt. Từ này thường được sử dụng trong lĩnh vực y tế và được viết bằng Hiragana là せっかい (sekka-i).

Viết tiếng Nhật - (切開) sekkai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (切開) sekkai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (切開) sekkai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

切割; 切り開く; 切り裂く; 切り刻む; 切り分ける; 切り離す; 切り取る; 切り崩す; 切り込む; 切り伸ばす

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 切開

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せっかい sekkai

Câu ví dụ - (切開) sekkai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

切開手術は非常に重要です。

Sekkai shujutsu wa hijō ni jūyō desu

Phẫu thuật cắt là rất quan trọng.

Phẫu thuật copple là rất quan trọng.

  • 切開手術 - phẫu thuật mổ
  • は - Título do tópico
  • 非常に - vô cùng
  • 重要 - quan trọng
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 切開 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: れい

Romaji: rei

Nghĩa:

zero; nada

財産

Kana: ざいさん

Romaji: zaisan

Nghĩa:

tài sản; vận may; tích cực

農耕

Kana: のうこう

Romaji: noukou

Nghĩa:

nông nghiệp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "làm sạch (trái đất); Khai mạc; cắt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "làm sạch (trái đất); Khai mạc; cắt" é "(切開) sekkai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(切開) sekkai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
切開