Bản dịch và Ý nghĩa của: 出発 - shuppatsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 出発 (shuppatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shuppatsu

Kana: しゅっぱつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

出発

Bản dịch / Ý nghĩa: partida

Ý nghĩa tiếng Anh: departure

Definição: Định nghĩa: Khởi đầu của một hành trình hoặc hành động.

Giải thích và từ nguyên - (出発) shuppatsu

出発 (shuppatsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "khởi hành" hoặc "lối ra". Nó bao gồm chữ kanji 出 (shutsu) có nghĩa là "rời đi" hoặc "ra đi" và 発 (hatsu) có nghĩa là "phát ra" hoặc "đúc". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh du lịch, chẳng hạn như tại sân bay và nhà ga, để chỉ thời gian khởi hành của phương tiện giao thông.

Viết tiếng Nhật - (出発) shuppatsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (出発) shuppatsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (出発) shuppatsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

出発; スタート; 始動; 踏み出す; 発車; 開始; 始発; 起動; 着手; 開幕

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 出発

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅっぱつ shuppatsu

Câu ví dụ - (出発) shuppatsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

出発の準備をしましょう。

Shuppatsu no junbi o shimashou

Hãy sẵn sàng để khởi hành.

Chuẩn bị khởi hành.

  • 出発 - nghĩa là "ra đi" hoặc "rời đi"
  • の - Título de posse ou conexão
  • 準備 - "Chuẩn bị" hoặc "sự chuẩn bị"
  • を - Título do objeto direto
  • しましょう - hãy làm

彼は使命を遣るために出発した。

Kare wa shimei o yaru tame ni shuppatsu shita

Anh ra đi để hoàn thành sứ mệnh của mình.

Anh ra đi nhận nhiệm vụ.

  • 彼 (kare) - Anh ta
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 使命 (shimei) - Mission
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 遣る (yaru) - Fazer
  • ために (tameni) - Para
  • 出発 (shuppatsu) - Trận đấu
  • した (shita) - Feito

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 出発 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

テーブル

Kana: テーブル

Romaji: te-buru

Nghĩa:

bàn

授ける

Kana: さずける

Romaji: sazukeru

Nghĩa:

khoản trợ cấp; phần thưởng; dạy

Kana: せい

Romaji: sei

Nghĩa:

hệ thống; tổ chức; mệnh lệnh của triều đình; pháp luật; quy định; điều khiển; chính phủ; đàn áp; sự hạn chế; giữ lại; thành lập

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "partida" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "partida" é "(出発) shuppatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(出発) shuppatsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
出発