Bản dịch và Ý nghĩa của: 出場 - shutsujyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 出場 (shutsujyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shutsujyou

Kana: しゅつじょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

出場

Bản dịch / Ý nghĩa: (giai đoạn) ngoại hình; sự tham gia; hiệu suất

Ý nghĩa tiếng Anh: (stage) appearance;participation;performance

Definição: Định nghĩa: Tham gia các cuộc thi hoặc sự kiện cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (出場) shutsujyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự tham gia" hoặc "nhập vào cảnh". Nó bao gồm Kanjis (Shutsu), có nghĩa là "đi" hoặc "xuất hiện" và 場 (jou), có nghĩa là "địa điểm" hoặc "giai đoạn". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thể thao hoặc nghệ thuật để chỉ sự tham gia của một cá nhân hoặc nhóm trong một sự kiện hoặc cạnh tranh.

Viết tiếng Nhật - (出場) shutsujyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (出場) shutsujyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (出場) shutsujyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

参加; 出席; 出場する; 出場者

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 出場

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅつじょう shutsujyou

Câu ví dụ - (出場) shutsujyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は明日の大会に出場します。

Watashi wa ashita no taikai ni shutsujō shimasu

Tôi sẽ thi đấu trong giải đấu ngày mai.

Tôi sẽ tham gia giải đấu ngày mai.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Indica que o assunto da frase sou "eu".
  • 明日 - ngày mai
  • の - hạt sở hữu, chỉ ra rằng "ngày mai" thuộc về từ tiếp theo
  • 大会 - "cuộc thi"
  • に - Hạt nhân, chỉ ra rằng "cạnh tranh" là đích đến của hành động
  • 出場 - Tham gia
  • します - fazer -> làm điều gì đó

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 出場 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

中心

Kana: ちゅうしん

Romaji: chuushin

Nghĩa:

trung tâm; cốt lõi; trái tim; trục; sự nhấn mạnh; THĂNG BẰNG

Kana: たち

Romaji: tachi

Nghĩa:

1. Dinh thự; lâu đài nhỏ

始終

Kana: しじゅう

Romaji: shijyuu

Nghĩa:

liên tục; từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(giai đoạn) ngoại hình; sự tham gia; hiệu suất" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(giai đoạn) ngoại hình; sự tham gia; hiệu suất" é "(出場) shutsujyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(出場) shutsujyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
出場