Bản dịch và Ý nghĩa của: 凹む - hekomu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 凹む (hekomu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hekomu

Kana: へこむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

凹む

Bản dịch / Ý nghĩa: được nhăn; lạc hậu; nhượng bộ; cho; bồn rửa; sụp đổ; sụp đổ; thiêu đốt

Ý nghĩa tiếng Anh: to be dented;to be indented;to yield to;to give;to sink;to collapse;to cave in;to be snubbed

Definição: Định nghĩa: Um estado em que algo está amassado para dentro.

Giải thích và từ nguyên - (凹む) hekomu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bị trầm cảm" hoặc "bị hạ thấp". Từ này bao gồm các ký tự (có nghĩa là "lõm" hoặc "bị trầm cảm") và む (đó là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc trạng thái). Phát âm chính xác của từ này là "hekomu".

Viết tiếng Nhật - (凹む) hekomu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (凹む) hekomu:

Conjugação verbal de 凹む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 凹む (hekomu)

  • 凹む - Hình cơ bản
  • 凹まない - Tiêu cực
  • 凹もう - potencial
  • 凹めば - condicional
  • 凹める - Hình dạng -ru

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (凹む) hekomu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

凹下する; 凹み込む; くぼむ; へこむ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 凹む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へこむ hekomu

Câu ví dụ - (凹む) hekomu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 凹む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

照り返す

Kana: てりかえす

Romaji: terikaesu

Nghĩa:

phản ánh; xem lại

着せる

Kana: きせる

Romaji: kiseru

Nghĩa:

vestir-se

興じる

Kana: きょうじる

Romaji: kyoujiru

Nghĩa:

vui vẻ; kỉ niệm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "được nhăn; lạc hậu; nhượng bộ; cho; bồn rửa; sụp đổ; sụp đổ; thiêu đốt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "được nhăn; lạc hậu; nhượng bộ; cho; bồn rửa; sụp đổ; sụp đổ; thiêu đốt" é "(凹む) hekomu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(凹む) hekomu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
凹む