Bản dịch và Ý nghĩa của: 凶作 - kyousaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 凶作 (kyousaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyousaku

Kana: きょうさく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

凶作

Bản dịch / Ý nghĩa: mùa màng thất bát; thu hoạch kém

Ý nghĩa tiếng Anh: bad harvest;poor crop

Definição: Định nghĩa: Lợi nhuận từ mùa màng rất thấp do thảm họa thiên nhiên hoặc sự suy thoái trong mùa màng.

Giải thích và từ nguyên - (凶作) kyousaku

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kyou) có nghĩa là "xui xẻo" hoặc "ô nhục" và 作 (saku) có nghĩa là "sản xuất" hoặc "thu hoạch". Do đó, nghĩa đen của 凶作 là "thu hoạch xấu" hoặc "sản xuất không thuận lợi". Từ này thường được sử dụng để mô tả một loại cây trồng đã bị ảnh hưởng bởi các thảm họa tự nhiên như bồn tắm, động đất hoặc sấy khô, dẫn đến thu hoạch chất lượng không đủ hoặc chất lượng thấp. Trong một số trường hợp, 凶作 cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để đề cập đến một tình huống khó khăn hoặc không thuận lợi nói chung.

Viết tiếng Nhật - (凶作) kyousaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (凶作) kyousaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (凶作) kyousaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

不作; 不豊; 不作年; 不作期; 不作気象; 不作の年; 不作の時; 不作の秋; 不作の春; 不作の夏; 不作の冬; 不作の時期; 不作の原因; 不作の影響; 不作の予測; 不作の恐れ; 不作の可能性; 不作の見通し; 不作の情報; 不作の報告; 不作の対策; 不作の対応; 不作の対応策; 不作の対処; 不作の対処法; 不作の対策案; 不作の対策計画; 不作の対策提言; 不作の対策報告; 不作の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 凶作

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きょうさく kyousaku

Câu ví dụ - (凶作) kyousaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

凶作により収穫が少なかった。

Kyousaku ni yori shuukaku ga sukunakatta

Do thu hoạch kém

Thu hoạch ít hơn do mất mùa.

  • 凶作 - thảm họa nông nghiệp
  • により - do-chính vì
  • 収穫 - colheita
  • が - Artigo definido
  • 少なかった - đó là ít

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 凶作 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

育てる

Kana: そだてる

Romaji: sodateru

Nghĩa:

được tạo ra; Thức dậy; Giữ lại; để đưa ra

サイレン

Kana: サイレン

Romaji: sairen

Nghĩa:

Còi báo động

年間

Kana: ねんかん

Romaji: nenkan

Nghĩa:

năm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mùa màng thất bát; thu hoạch kém" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mùa màng thất bát; thu hoạch kém" é "(凶作) kyousaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(凶作) kyousaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
凶作