Bản dịch và Ý nghĩa của: 冷淡 - reitan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 冷淡 (reitan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: reitan

Kana: れいたん

Kiểu: Tính từ.

L: Campo não encontrado.

冷淡

Bản dịch / Ý nghĩa: độ tươi; thờ ơ

Ý nghĩa tiếng Anh: coolness;indifference

Definição: Định nghĩa: Cảm xúc và thái độ lạnh lùng.

Giải thích và từ nguyên - (冷淡) reitan

冷淡 (được nhắc lại) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lạnh" hoặc "thờ ơ". Phần đầu tiên của từ 冷 (vua) có nghĩa là "lạnh" hoặc "lạnh" trong khi phần thứ hai 淡 (tou) có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "yếu". Cùng nhau, hai phần tạo thành từ 冷淡, được sử dụng để mô tả một người lạnh lùng hoặc thờ ơ với một cái gì đó hoặc ai đó. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong các mối quan hệ cá nhân hoặc chuyên nghiệp.

Viết tiếng Nhật - (冷淡) reitan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (冷淡) reitan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (冷淡) reitan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

冷たい; 冷静; 冷ややか; 冷酷; 無感動; 無情; 無愛想; 無表情

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 冷淡

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: れいたん reitan

Câu ví dụ - (冷淡) reitan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女の態度は冷淡だった。

Kanojo no taido wa reitan datta

Hành vi của cô lạnh lùng và thờ ơ.

Thái độ của cô ấy rất lạnh.

  • 彼女 - ela
  • の - TRONG
  • 態度 - atitude
  • は - é
  • 冷淡 - lạnh
  • だった - đã

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 冷淡 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ.

奇妙

Kana: きみょう

Romaji: kimyou

Nghĩa:

lạ lùng; số ít; tò mò

賑やか

Kana: にぎやか

Romaji: nigiyaka

Nghĩa:

bận; bận

いい加減

Kana: いいかげん

Romaji: iikagen

Nghĩa:

vừa phải; Chính xác; ngẫu nhiên; không triệt để; mơ hồ; thiếu trách nhiệm; không nhiệt tình

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "độ tươi; thờ ơ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "độ tươi; thờ ơ" é "(冷淡) reitan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(冷淡) reitan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
冷淡