Bản dịch và Ý nghĩa của: 再来月 - saraigetsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 再来月 (saraigetsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: saraigetsu

Kana: さらいげつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

再来月

Bản dịch / Ý nghĩa: tháng sau lần tiếp theo

Ý nghĩa tiếng Anh: month after next

Definição: Định nghĩa: Tháng sau tháng tới chỉ tháng sau tháng sau.

Giải thích và từ nguyên - (再来月) saraigetsu

再来 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tháng tới" hoặc "tháng tới". Nó bao gồm Kanjis (lá), có nghĩa là "một lần nữa" hoặc "sự lặp lại", 来 (rai), có nghĩa là "đến" hoặc "đến" và 月 (getu), có nghĩa là "tháng". Việc đọc tiếng La Mã của Kanjis là "Sairai-getsu".

Viết tiếng Nhật - (再来月) saraigetsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (再来月) saraigetsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (再来月) saraigetsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

再度来月; 次の月; 翌月; 次回月; 次の来月; 次月; 次回の月; 次回の来月; 次回の翌月; 次回の次月.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 再来月

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さらいげつ saraigetsu

Câu ví dụ - (再来月) saraigetsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

再来月に日本に行きます。

Sairai tsuki ni Nihon ni ikimasu

Tôi sẽ đến Nhật Bản vào tháng tới.

Tôi sẽ đến Nhật Bản một lần nữa vào tháng tới.

  • 再来月 (sairaimotsuki) - đầu tháng sau.
  • に (ni) - uma palavra que indica o destino ou localização.
  • 日本 (nihon) - o nome do país Japão. -> tên đất nước Nhật Bản.
  • に (ni) - novamente, a palavra que indica o destino ou localização.
  • 行きます (ikimasu) - Động từ "ir" trong hiện tại/tương lai lịch sự.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 再来月 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

孤立

Kana: こりつ

Romaji: koritsu

Nghĩa:

sự cách ly; phạm lỗi

戦災

Kana: せんさい

Romaji: sensai

Nghĩa:

thiệt hại chiến tranh

コーナー

Kana: コーナー

Romaji: ko-na-

Nghĩa:

góc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tháng sau lần tiếp theo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tháng sau lần tiếp theo" é "(再来月) saraigetsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(再来月) saraigetsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
再来月