Bản dịch và Ý nghĩa của: 其れ故 - soreyue

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 其れ故 (soreyue) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: soreyue

Kana: それゆえ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

其れ故

Bản dịch / Ý nghĩa: Vì vậy; Vì lý do này; sau đó

Ý nghĩa tiếng Anh: therefore;for that reason;so

Definição: Định nghĩa: vì vậy.

Giải thích và từ nguyên - (其れ故) soreyue

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai kanjis: "" và "". "" Có nghĩa là "rằng" hoặc "cái đó" và được sử dụng để chỉ ra một cái gì đó gần hoặc được đề cập trước đó. "" Có nghĩa là "lý do" hoặc "lý do". Cùng nhau, "" "có thể được dịch là" vì lý do đó "hoặc" vì lý do đó ". Đó là một biểu thức được sử dụng để giới thiệu một lời giải thích hoặc biện minh cho những điều đã được nói hoặc thực hiện. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi người Nhật cổ đại được nói.

Viết tiếng Nhật - (其れ故) soreyue

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (其れ故) soreyue:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (其れ故) soreyue

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

それゆえ; それ故; 故に; だから; それで; したがって; それによって; それだから; それだけに; そればかりに; それにしても; それに対して; それに反して; それに比べて; それに関して; それに関すると; それに応じて; それに従って; それに基づいて; それに付随して; それに伴って; それに沿って; それに続いて; それに関連して; それに対応して; それに加えて; それに対し; それに対すると; それに先立って; それに先立ち; それに

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 其れ故

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: それゆえ soreyue

Câu ví dụ - (其れ故) soreyue

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 其れ故 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

各々

Kana: おのおの

Romaji: onoono

Nghĩa:

mỗi; trọn; bất cứ ai; tương ứng; cá nhân

閲覧

Kana: えつらん

Romaji: etsuran

Nghĩa:

điều tra; đọc

恋愛

Kana: れんあい

Romaji: renai

Nghĩa:

yêu; Tình yêu của tình yêu; niềm đam mê; cảm xúc; tình cảm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Vì vậy; Vì lý do này; sau đó" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Vì vậy; Vì lý do này; sau đó" é "(其れ故) soreyue". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(其れ故) soreyue", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
其れ故