Bản dịch và Ý nghĩa của: 共感 - kyoukan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 共感 (kyoukan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyoukan

Kana: きょうかん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

共感

Bản dịch / Ý nghĩa: sự đồng cảm; phản ứng

Ý nghĩa tiếng Anh: sympathy;response

Definição: Định nghĩa: Chia sẻ cảm xúc và hiểu cảm xúc và suy nghĩ của người khác.

Giải thích và từ nguyên - (共感) kyoukan

感 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 共 (kyou) có nghĩa là "cùng nhau" hoặc "chia sẻ" và 感 (kan) có nghĩa là "cảm giác" hoặc "cảm xúc". Do đó, 感 có nghĩa là "chia sẻ cảm xúc" hoặc "sự đồng cảm". Đó là một từ phổ biến ở Nhật Bản và thường được sử dụng để mô tả khả năng hiểu và cảm nhận cảm xúc của người khác. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tâm lý học, văn học và giao tiếp giữa các cá nhân.

Viết tiếng Nhật - (共感) kyoukan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (共感) kyoukan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (共感) kyoukan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

共鳴; 同感; 共感覚; 共感性; 共感力

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 共感

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きょうかん kyoukan

Câu ví dụ - (共感) kyoukan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは共感することができます。

Watashitachi wa kyōkan suru koto ga dekimasu

Chúng ta có thể cảm thấy sự đồng cảm.

Podemos simpatizar.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 共感する - Có thể đồng cảm
  • ことが - Hạt tiếng Nhật chỉ một hành động hoặc sự kiện
  • できます - Có thể

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 共感 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

結ぶ

Kana: むすぶ

Romaji: musubu

Nghĩa:

liên kết; Nếu bạn gọi; để ràng buộc

誂える

Kana: あつらえる

Romaji: atsuraeru

Nghĩa:

đưa ra một trật tự; đưa ra yêu cầu

原形

Kana: げんけい

Romaji: genkei

Nghĩa:

Mẫu ban đầu; căn cứ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự đồng cảm; phản ứng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự đồng cảm; phản ứng" é "(共感) kyoukan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(共感) kyoukan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
共感