Bản dịch và Ý nghĩa của: 共和 - kyouwa

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 共和 (kyouwa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyouwa

Kana: きょうわ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

共和

Bản dịch / Ý nghĩa: Republicanismo; cooperação

Ý nghĩa tiếng Anh: republicanism;cooperation

Definição: Định nghĩa: Một hình thức chính trị. Một hệ thống chính phủ trong đó cử tri quốc gia định hướng chính sách quốc gia.

Giải thích và từ nguyên - (共和) kyouwa

和 (Kyouwa) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Cộng hòa" hoặc "Chính phủ dân chủ". Từ này được tạo thành từ kanjis 共 (kyou), có nghĩa là "cùng nhau" hoặc "chia sẻ" và 和 (wa), có nghĩa là "hòa hợp" hoặc "hòa bình". Sự kết hợp của hai Kanjis này đại diện cho ý tưởng về một chính phủ trong đó mọi người làm việc cùng nhau để đạt được một mục tiêu chung. Từ Kyouwa thường được sử dụng để mô tả các quốc gia có hệ thống chính trị dân chủ và đại diện, như Hoa Kỳ và Pháp.

Viết tiếng Nhật - (共和) kyouwa

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (共和) kyouwa:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (共和) kyouwa

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

共和国; 共和制; 共和主義

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 共和

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きょうわ kyouwa

Câu ví dụ - (共和) kyouwa

Dưới đây là một số câu ví dụ:

共和国は平和で繁栄することができます。

Kyōwakoku wa heiwa de han'ei suru koto ga dekimasu

Cộng hòa có thể thịnh vượng trong hòa bình.

  • 共和国 - Cộng hòa
  • は - Partópico do Documento
  • 平和 - Sự thanh bình
  • で - Filme de conexão
  • 繁栄 - Sự phồn vinh
  • する - Verbo "fazer"
  • こと - Substantivo abstrato
  • が - Artigo sobre sujeito
  • できます - Động từ "poder" trong hình thức lịch sự: có thể

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 共和 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

原文

Kana: げんぶん

Romaji: genbun

Nghĩa:

văn bản; nguyên bản

護衛

Kana: ごえい

Romaji: goei

Nghĩa:

bảo vệ; xe lửa; hộ tống

等分

Kana: とうぶん

Romaji: toubun

Nghĩa:

chia thành các phần bằng nhau

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Republicanismo; cooperação" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Republicanismo; cooperação" é "(共和) kyouwa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(共和) kyouwa", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
共和