Bản dịch và Ý nghĩa của: 公認 - kounin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 公認 (kounin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kounin

Kana: こうにん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

公認

Bản dịch / Ý nghĩa: công nhận chính thức; ủy quyền; giấy phép; công nhận

Ý nghĩa tiếng Anh: official recognition;authorization;licence;accreditation

Definição: Định nghĩa: reconhecido oficialmente. Seja legal.

Giải thích và từ nguyên - (公認) kounin

公認 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 公 (kou) có nghĩa là "công chúng" hoặc "chính phủ" và 認 (nin) có nghĩa là "thừa nhận" hoặc "thừa nhận". Cùng với nhau, 公認 (kounin) có nghĩa là "được chính phủ công nhận" hoặc "chính thức được công nhận". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc nghề nghiệp để chỉ một cái gì đó đã được phê duyệt hoặc công nhận bởi cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ, một công ty có thể là kounin (公認) nếu nó đã được đăng ký chính thức và được chính phủ chấp thuận.

Viết tiếng Nhật - (公認) kounin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (公認) kounin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (公認) kounin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

認可; 承認; 認定; 許可; 認可する; 認める

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 公認

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうにん kounin

Câu ví dụ - (公認) kounin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

公認された商品は信頼できる。

Kōnin sareta shōhin wa shinrai dekiru

Sản phẩm được chứng nhận là đáng tin cậy.

  • 公認された - được công nhận chính thức
  • 商品 - sản phẩm
  • は - Título do tópico
  • 信頼できる - confiável

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 公認 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

振り出し

Kana: ふりだし

Romaji: furidashi

Nghĩa:

bắt đầu; điểm khởi đầu; bản vẽ hoặc vấn đề (bản thảo)

Kana: かべ

Romaji: kabe

Nghĩa:

Tường

盲点

Kana: もうてん

Romaji: mouten

Nghĩa:

điểm mù

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "công nhận chính thức; ủy quyền; giấy phép; công nhận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "công nhận chính thức; ủy quyền; giấy phép; công nhận" é "(公認) kounin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(公認) kounin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
公認