Bản dịch và Ý nghĩa của: 全力 - zenryoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 全力 (zenryoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zenryoku

Kana: ぜんりょく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

全力

Bản dịch / Ý nghĩa: tất cả năng lượng; toàn bộ năng lượng

Ý nghĩa tiếng Anh: all one's power;whole energy

Definição: Định nghĩa: Hãy làm tốt nhất bạn có thể.

Giải thích và từ nguyên - (全力) zenryoku

全力 (Zenryoku) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 全 (zen) có nghĩa là "tất cả" hoặc "hoàn thành" và 力 (ryoku) có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "sức mạnh". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "cho hầu hết các bản thân mình", "sử dụng tất cả sức mạnh có sẵn" hoặc "làm tốt nhất có thể". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thể thao hoặc công việc để thể hiện ý tưởng về sự cống hiến và nỗ lực tối đa. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ Zenryoku bắt đầu được sử dụng để mô tả toàn bộ lực lượng của một đội quân hoặc tổng số sự cống hiến của một cá nhân cho một nguyên nhân. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng rộng rãi trong văn hóa Nhật Bản để thể hiện ý tưởng làm hết sức mình trong mọi tình huống.

Viết tiếng Nhật - (全力) zenryoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (全力) zenryoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (全力) zenryoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

総力; 全ての力; ぜんりょく

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 全力

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜんりょく zenryoku

Câu ví dụ - (全力) zenryoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

依頼を受けた仕事を全力でこなします。

Irai wo uketa shigoto wo zenryoku de konashimasu

Tôi sẽ cố gắng hết sức để làm công việc mà tôi đã được giao.

  • 依頼 - yêu cầu
  • を - Título do objeto direto
  • 受けた - nhận được receber)
  • 仕事 - công việc
  • を - Título do objeto direto
  • 全力で - với tất cả nỗ lực, với tất cả sức mạnh
  • こなします - thực hiện, hoàn thành

主催者はこのイベントを成功させるために全力を尽くします。

Shusaisya wa kono ibento wo seikou saseru tame ni zenryoku wo tsukushimasu

Người tổ chức sẽ cố gắng hết sức để biến sự kiện này trở thành một thành công.

Nhà tổ chức sẽ làm hết sức mình để thành công trong sự kiện này.

  • 主催者 (shusai-sha) - organizador
  • は (wa) - Título do tópico
  • この (kono) - Cái này
  • イベント (ibento) - sự kiện
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 成功 (seikou) - thành công
  • させる (saseru) - làm
  • ために (tame ni) - cho
  • 全力 (zenryoku) - toàn bộ quyền lực
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 尽くします (tsukushimasu) - cố gắng hết sức

全力で頑張ります。

Zenryoku de ganbarimasu

Tôi sẽ làm hết sức mình.

Tôi sẽ cố gắng hết sức với tất cả sức mạnh của tôi.

  • 全力で - bằng toàn bộ sức mạnh - với toàn bộ sức mạnh/sức mạnh
  • 頑張ります - cố lên - tôi sẽ cố gắng

彼は敵を潰すために全力を尽くした。

Kare wa teki o tsubusu tame ni zenryoku o tsukushita

Anh ta cho tất cả mình để nghiền nát kẻ thù.

Anh ta đã làm hết sức mình để đè bẹp kẻ thù.

  • 彼 - 他 (kare)
  • は - Partícula de tópico em japonês, usada para indicar o assunto da frase
  • 敵 - Từ bản danh "敵" trong tiếng Nhật có nghĩa là "địch".
  • を - trường hợp COD trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ đối tượng trực tiếp của câu
  • 潰す - Từ động từ tiếng Nhật có nghĩa là "nghiền nát" hoặc "phá hủy"
  • ために - Từ phép thể hiện "cho" hoặc "để" trong tiếng Nhật.
  • 全力を尽くした - Thể hiện của từ ngữ nhật bản có nghĩa là "đã cố gắng hết sức" hoặc "đã làm hết khả năng của mình"

私たちは家族を守るために全力を尽くします。

Watashitachi wa kazoku o mamoru tame ni zenryoku o tsukushimasu

Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để bảo vệ gia đình.

  • 私たちは - "Chúng tôi"
  • 家族を - "Família"
  • 守るために - Để bảo vệ
  • 全力を尽くします - "Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức"

私たちは任務を完了するために全力を尽くします。

Watashitachi wa ninmu o kanryou suru tame ni zenryoku o tsukushimasu

Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để hoàn thành nhiệm vụ.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 任務を - sứ mệnh
  • 完了する - completar
  • ために - cho
  • 全力を尽くします - làm tốt nhất của chúng ta

私たちは目論見を達成するために全力を尽くします。

Watashitachi wa mokuroumi o tassei suru tame ni zenryoku o tsukushimasu

Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để đạt được quan điểm của chúng tôi.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 目論見 - Kế hoạch, mục tiêu
  • を - Título do objeto
  • 達成する - Đạt được, thực hiện
  • ために - Để, với mục tiêu là
  • 全力を尽くします - Chúng tôi sẽ cố gắng hết mình

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 全力 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

進呈

Kana: しんてい

Romaji: shintei

Nghĩa:

bài thuyết trình

官僚

Kana: かんりょう

Romaji: kanryou

Nghĩa:

quan chức; quan liêu

恵み

Kana: めぐみ

Romaji: megumi

Nghĩa:

phước lành

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tất cả năng lượng; toàn bộ năng lượng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tất cả năng lượng; toàn bộ năng lượng" é "(全力) zenryoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(全力) zenryoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
全力