Bản dịch và Ý nghĩa của: 光線 - kousen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 光線 (kousen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kousen
Kana: こうせん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chùm tia; tia sáng
Ý nghĩa tiếng Anh: beam;light ray
Definição: Định nghĩa: Một dòng sáng phát ra từ một đối tượng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (光線) kousen
光線 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 光 (hikari) có nghĩa là "ánh sáng" và 線 (sen) có nghĩa là "dòng" hoặc "bán kính". Cùng nhau, (Kousen) có nghĩa là "tia sáng" hoặc "chùm ánh sáng". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh khoa học, chẳng hạn như vật lý hoặc thiên văn học, để chỉ các tia sáng có thể nhìn thấy hoặc vô hình như tia cực tím hoặc tia X. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong các trò chơi và anime để chỉ các cuộc tấn công hoặc các kỹ năng liên quan đến các tia sáng.Viết tiếng Nhật - (光線) kousen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (光線) kousen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (光線) kousen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ビーム; レーザー; 光束; 光線束; 光の矢; 光線兵器
Các từ có chứa: 光線
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: こうせん kousen
Câu ví dụ - (光線) kousen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 光線 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chùm tia; tia sáng" é "(光線) kousen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.