Bản dịch và Ý nghĩa của: 先輩 - senpai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 先輩 (senpai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: senpai

Kana: せんぱい

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

先輩

Bản dịch / Ý nghĩa: Cao cấp (tại nơi làm việc hoặc trường học); cao hơn; Đàn anh; Bằng sau đại học cũ hơn; Tiền nhân; Cựu chiến binh

Ý nghĩa tiếng Anh: senior (at work or school);superior;elder;older graduate;progenitor;old-timer

Definição: Định nghĩa: Người có kinh nghiệm hoặc vị trí cao hơn.

Giải thích và từ nguyên - (先輩) senpai

(Senpai) là một từ tiếng Nhật được tạo thành từ hai kanjis: (sen) có nghĩa là "trước" hoặc "trước" và 輩 (cha) có nghĩa là "đồng hành" hoặc "đồng nghiệp". Từ này được sử dụng để chỉ một người có kinh nghiệm hơn hoặc lớn tuổi hơn trong một tổ chức, chẳng hạn như câu lạc bộ trường học, công ty hoặc nhóm xã hội. Đó là một thuật ngữ của sự tôn trọng và được sử dụng để thể hiện sự bảo vệ và công nhận cho những người có nhiều kinh nghiệm hoặc kiến ​​thức hơn trong một khu vực nhất định. Từ Senpai thường được sử dụng trong anime và manga, và là một phần quan trọng của văn hóa Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (先輩) senpai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (先輩) senpai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (先輩) senpai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

先生; 先輩さん; 先輩方; 先輩達; 先輩たち; 先輩方々; 先輩方たち; 先輩の方; 先輩の方々; 先輩の方たち; 先輩様; 先輩殿; 先輩さん達; 先輩さんたち; 先輩さん方; 先輩さん方々; 先輩さん方たち.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 先輩

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せんぱい senpai

Câu ví dụ - (先輩) senpai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

先輩にはいつも感謝しています。

Senpai ni wa itsumo kansha shiteimasu

Tôi luôn biết ơn người già của tôi.

  • 先輩 (senpai) - một thuật ngữ tiếng Nhật chỉ người lớn tuổi hoặc có kinh nghiệm hơn trong một lĩnh vực cụ thể: 先輩.
  • に (ni) - một phần tử Nhật Bản chỉ người nhận hành động
  • は (wa) - một hạt tiếng Nhật chỉ định chủ đề của câu
  • いつも (itsumo) - luôn (always)
  • 感謝 (kansha) - một từ tiếng Nhật có nghĩa là "biết ơn"
  • しています (shiteimasu) - một hình thức lịch sự của động từ tiếng Nhật "suru" có nghĩa là "làm" hoặc "thực hiện"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 先輩 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

可能

Kana: かのう

Romaji: kanou

Nghĩa:

khả thi; khả thi; khả thi

上空

Kana: じょうくう

Romaji: jyoukuu

Nghĩa:

bầu trời; bầu trời; bầu trời cao độ; trên không

鉄鋼

Kana: てっこう

Romaji: tekkou

Nghĩa:

sắt và thép

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Cao cấp (tại nơi làm việc hoặc trường học); cao hơn; Đàn anh; Bằng sau đại học cũ hơn; Tiền nhân; Cựu chiến binh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Cao cấp (tại nơi làm việc hoặc trường học); cao hơn; Đàn anh; Bằng sau đại học cũ hơn; Tiền nhân; Cựu chiến binh" é "(先輩) senpai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(先輩) senpai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
先輩