Bản dịch và Ý nghĩa của: 先行 - senkou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 先行 (senkou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: senkou

Kana: せんこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

先行

Bản dịch / Ý nghĩa: tiền lệ; đi trước

Ý nghĩa tiếng Anh: preceding;going first

Definição: Định nghĩa: Hãy sẵn sàng đi.

Giải thích và từ nguyên - (先行) senkou

(Senkou) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (sen) có nghĩa là "trước" hoặc "đầu tiên" và 行 (kou) có nghĩa là "đi" hoặc "đi bộ". Cùng nhau, 先行 có thể được dịch là "đi trước" hoặc "đi bộ phía trước". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như thể thao, kinh doanh và công nghệ, trong đó nó chỉ ra hành động của việc đưa ra sáng kiến ​​hoặc lãnh đạo một hoạt động hoặc dự án cụ thể. Ví dụ, trong một cuộc đua, hành lang ở phía trước được coi là Senkou. Ngoài ra, từ Senkou cũng có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả một cái gì đó được thực hiện trước hoặc trước. Ví dụ, một công ty ra mắt một sản phẩm mới trước khi các đối thủ cạnh tranh được coi là Senkou. Từ nguyên của từ Senkou có từ thời heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một người đưa tin đi trước một nhóm để mở đường và đảm bảo an toàn cho nhóm. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm ý tưởng lãnh đạo và sáng kiến.

Viết tiếng Nhật - (先行) senkou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (先行) senkou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (先行) senkou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

先行; 先んじる; 先立つ; 先導する; 先陣を切る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 先行

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せんこう senkou

Câu ví dụ - (先行) senkou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 先行 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

直線

Kana: ちょくせん

Romaji: chokusen

Nghĩa:

đường thẳng

Kana: ごく

Romaji: goku

Nghĩa:

khá; rất

出直し

Kana: でなおし

Romaji: denaoshi

Nghĩa:

điều chỉnh; chải lên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiền lệ; đi trước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiền lệ; đi trước" é "(先行) senkou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(先行) senkou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
先行