Bản dịch và Ý nghĩa của: 元素 - genso

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 元素 (genso) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: genso

Kana: げんそ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

元素

Bản dịch / Ý nghĩa: Nguyên tố hóa học

Ý nghĩa tiếng Anh: chemical element

Definição: Định nghĩa: Chất hóa học cơ bản nhất tạo nên vật chất. Trong bảng tuần hoàn, mỗi nguyên tố được xác định bằng số nguyên tử của nó.

Giải thích và từ nguyên - (元素) genso

元素 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phần tử". Từ này bao gồm hai kanjis: ((gen) có nghĩa là "nguồn gốc" hoặc "gốc" và được sử dụng để chỉ ra sự khởi đầu của một cái gì đó và 素 (vì vậy) có nghĩa là "phần tử" hoặc "chất". Từ nguyên của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi thuật ngữ Yuansu (元素) được sử dụng để chỉ các yếu tố cơ bản của tự nhiên. Từ này sau đó được người Nhật áp dụng và được sử dụng rộng rãi trong hóa học và vật lý để chỉ các yếu tố hóa học và tính chất của chúng.

Viết tiếng Nhật - (元素) genso

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (元素) genso:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (元素) genso

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

素材; 物質; 化学元素

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 元素

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: げんそ genso

Câu ví dụ - (元素) genso

Dưới đây là một số câu ví dụ:

炭素は地球上で最も豊富な元素の一つです。

Tanso wa chikyūjō de mottomo hōfu na genso no hitotsu desu

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.

  • 炭素 (tanso) - carbon | carbono
  • は (wa) - marcador de tópico
  • 地球上 (chikyuujo) - on Earth
  • で (de) - marcador de localização
  • 最も (mottomo) - a maioria
  • 豊富な (houfunna) - abundante
  • 元素 (gensou) - elemento
  • の (no) - marcador possessivo
  • 一つ (hitotsu) - um
  • です (desu) - cópula

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 元素 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

御辞儀

Kana: おじぎ

Romaji: ojigi

Nghĩa:

arco

終える

Kana: おえる

Romaji: oeru

Nghĩa:

hoàn thành

異論

Kana: いろん

Romaji: iron

Nghĩa:

quan điểm khác nhau; sự phản đối

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nguyên tố hóa học" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nguyên tố hóa học" é "(元素) genso". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(元素) genso", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
元素