Bản dịch và Ý nghĩa của: 億 - oku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 億 (oku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: oku
Kana: おく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Mục nhập: (num) 100 000 000; "một trăm triệu"
Ý nghĩa tiếng Anh: (num) 100 000 000;hundred million
Definição: Định nghĩa: Em unidades numéricas, 100 milhões é um número composto por 1 seguido de oito zeros.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (億) oku
Từ tiếng Nhật 億 (OKU) bao gồm các nhân vật, có nghĩa là "một trăm triệu". Nguồn gốc từ nguyên của từ này là không chắc chắn, nhưng nó được cho là đã được tạo ra từ ngã ba của các ký tự (Hyakuman), có nghĩa là "một triệu" và 一万 (Ichiman), có nghĩa là "mười nghìn". Từ này thường được sử dụng để đề cập đến số tiền lớn, chẳng hạn như "một tỷ yên" (十億円, Jyuoku en). Hơn nữa, nó phổ biến trong các biểu thức như 億 (okku) có nghĩa là "tẻ nhạt" hoặc "nhàm chán".Viết tiếng Nhật - (億) oku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (億) oku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (億) oku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
一億; 1000万; 100億の一; 10の8乗; 一千万の10倍
Các từ có chứa: 億
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: おく oku
Câu ví dụ - (億) oku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
億万長者になりたい。
Okumanchouja ni naritai
Tôi muốn trở thành một tỷ phú.
Tôi muốn trở thành một triệu phú.
- 億万長者 - bilionário
- に - hạt chỉ định mục tiêu hoặc đích đến
- なりたい - muốn trở thành
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 億 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Mục nhập: (num) 100 000 000; "một trăm triệu"" é "(億) oku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.