Bản dịch và Ý nghĩa của: 働き - hataraki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 働き (hataraki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hataraki

Kana: はたらき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

働き

Bản dịch / Ý nghĩa: Công việc; hoạt động; hoạt động; khả năng; tài năng; chức năng; công việc; hoạt động; hoạt động; sự chuyển động; liên hợp; uốn cong; hiện thực hóa.

Ý nghĩa tiếng Anh: work;workings;activity;ability;talent;function;labor;action;operation;movement;motion;conjugation;inflection;achievement

Definição: Định nghĩa: Để thực hiện một công việc hoặc hoạt động.

Giải thích và từ nguyên - (働き) hataraki

Từ tiếng Nhật (Hataraki) là một danh từ đề cập đến hành động làm việc hoặc hoạt động làm việc. Từ nguyên của từ này bao gồm Kanjis (hataraku), có nghĩa là "công việc" và き (ki), đó là một hậu tố danh nghĩa. Từ này được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản để mô tả công việc được trả lương, toàn thời gian hoặc một phần và có thể được sử dụng trong các bối cảnh chính thức và không chính thức.

Viết tiếng Nhật - (働き) hataraki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (働き) hataraki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (働き) hataraki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

労働; 仕事; 勤務; 職業; 就業

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 働き

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

共働き

Kana: ともばたらき

Romaji: tomobataraki

Nghĩa:

thu nhập gấp đôi

Các từ có cách phát âm giống nhau: はたらき hataraki

Câu ví dụ - (働き) hataraki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

働きが大切です。

Hataraki ga taisetsu desu

Làm việc là quan trọng.

Công việc là quan trọng.

  • 働き (hataraki) - trabalho, emprego
  • が (ga) - Título do assunto
  • 大切 (taisetsu) - importante, valioso
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

働きは人生の重要な要素です。

Hataraki wa jinsei no juuyou na youso desu

Công việc là một yếu tố quan trọng trong cuộc sống.

Công việc là một yếu tố quan trọng trong cuộc sống.

  • 働き - công việc
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 人生 - đời sống
  • の - Artigo que indica posse
  • 重要な - quan trọng
  • 要素 - yếu tố
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

私たちは共働き家庭です。

Watashitachi wa kyoudouki katei desu

Chúng tôi là một gia đình có thu nhập gấp đôi.

Chúng tôi là một gia đình của công nhân kép.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 共働き - "Trabalho em conjunto" hoặc "hai việc" trong tiếng Nhật, ám chỉ đến một cặp vợ chồng trong đó cả hai đều đi làm ngoài nhà.
  • 家庭 - "家族" em vietnamita
  • です - "É" trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng câu là một tuyên bố

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 働き sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

産婦人科

Kana: さんふじんか

Romaji: sanfujinka

Nghĩa:

Khoa thai sản và phụ khoa

人体

Kana: じんたい

Romaji: jintai

Nghĩa:

Cơ thể con người

ええと

Kana: ええと

Romaji: eeto

Nghĩa:

Hãy để tôi xem; Tốt; Hừm...

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Công việc; hoạt động; hoạt động; khả năng; tài năng; chức năng; công việc; hoạt động; hoạt động; sự chuyển động; liên hợp; uốn cong; hiện thực hóa." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Công việc; hoạt động; hoạt động; khả năng; tài năng; chức năng; công việc; hoạt động; hoạt động; sự chuyển động; liên hợp; uốn cong; hiện thực hóa." é "(働き) hataraki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(働き) hataraki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
働き