Bản dịch và Ý nghĩa của: 傷付ける - kizutsukeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 傷付ける (kizutsukeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kizutsukeru

Kana: きずつける

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

傷付ける

Bản dịch / Ý nghĩa: đau; làm tổn thương cảm xúc của ai đó

Ý nghĩa tiếng Anh: to wound;to hurt someone's feelings

Definição: Định nghĩa: Causar danos físicos, emocionais ou mentais a outras pessoas ou a si mesmo.

Giải thích và từ nguyên - (傷付ける) kizutsukeru

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm Kanjis (shou) có nghĩa là "vết thương" hoặc "chấn thương" và 付ける (tsukeru) có nghĩa là "đặt" hoặc "áp dụng". Do đó, ý nghĩa hoàn toàn của 傷付ける là "gây ra vết thương hoặc thương tích cho ai đó hoặc một cái gì đó." Đó là một từ phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản và có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong các tình huống của bạo lực thể chất hoặc cảm xúc.

Viết tiếng Nhật - (傷付ける) kizutsukeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (傷付ける) kizutsukeru:

Conjugação verbal de 傷付ける

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 傷付ける (kizutsukeru)

  • 傷付ける - Cách từ điển
  • 傷付けます - Forma educada
  • 傷付けました passado
  • 傷付けています - hiện tại tiếp diễn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (傷付ける) kizutsukeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

傷つける; 傷害する; 傷つく; 傷める; 傷付く

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 傷付ける

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きずつける kizutsukeru

Câu ví dụ - (傷付ける) kizutsukeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 傷付ける sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

覚ます

Kana: さます

Romaji: samasu

Nghĩa:

thức dậy

笑う

Kana: わらう

Romaji: warau

Nghĩa:

cười; Để cười

くっ付く

Kana: くっつく

Romaji: kuttsuku

Nghĩa:

tuân thủ; giữ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đau; làm tổn thương cảm xúc của ai đó" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đau; làm tổn thương cảm xúc của ai đó" é "(傷付ける) kizutsukeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(傷付ける) kizutsukeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
傷付ける