Bản dịch và Ý nghĩa của: 傷 - kizu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 傷 (kizu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kizu
Kana: きず
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: vết thương; tổn thương; đau; cắt; cắt; bầm dập; cào; vết sẹo; điểm yếu
Ý nghĩa tiếng Anh: wound;injury;hurt;cut;gash;bruise;scratch;scar;weak point
Definição: Định nghĩa: Thương tổn về cả thể chất lẫn tinh thần hoặc sự cố về cơ thể hoặc tâm trí.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (傷) kizu
Từ tiếng Nhật 傷 (き, kizu) có nghĩa là "vết thương" hoặc "chấn thương". Nó bao gồm các nhân vật 儿 (đại diện cho một người) và 女 (đại diện cho một người phụ nữ), chỉ ra rằng vết thương là thứ ảnh hưởng đến cơ thể con người. Nguồn gốc từ nguyên của từ này là không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó có thể phát sinh từ ngã ba của các nhân vật khác có nghĩa là "cắt" và "thịt". Từ 傷 có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả các chấn thương thể chất, cảm xúc hoặc tâm lý.Viết tiếng Nhật - (傷) kizu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (傷) kizu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (傷) kizu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
傷痕; 傷跡; 傷口; 傷疵; 傷害; 傷付ける; 傷つける; 傷める; 傷つく; 傷む; 傷物; 傷心; 傷感; 傷感情; 傷感的; 傷感的な; 傷感覚; 傷感性; 傷感漂う; 傷感漂う雰囲気; 傷感的な雰囲気; 傷感的な空気; 傷感的な雰囲気を持つ; 傷感的な雰囲気を醸し出す; 傷感的な雰囲気を漂
Các từ có chứa: 傷
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ふしょう
Romaji: fushou
Nghĩa:
tổn thương; vết thương
Kana: ちゅうしょう
Romaji: chuushou
Nghĩa:
nói xấu; phỉ báng
Kana: しょう
Romaji: shou
Nghĩa:
vết thương; tổn thương; đau; cắt; cắt; bầm dập; cào; vết sẹo; điểm yếu
Kana: きずつく
Romaji: kizutsuku
Nghĩa:
bị tổn thương; bị tổn thương; bị chấn thương
Kana: きずつける
Romaji: kizutsukeru
Nghĩa:
đau; làm tổn thương cảm xúc của ai đó
Kana: かしょう
Romaji: kashou
Nghĩa:
đốt cháy; bỏng
Các từ có cách phát âm giống nhau: きず kizu
Câu ví dụ - (傷) kizu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
中傷は許されない行為です。
Chūshō wa yurusarenai kōi desu
Phỉ báng người khác là hành vi không chấp nhận được.
Slave là một hành động không thể chấp nhận được.
- 中傷 - difamação
- は - Título do tópico
- 許されない - không được phép
- 行為 - hoạt động
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
傷ついた心は癒えるまで時間がかかる。
Kizutsuita kokoro wa ieru made jikan ga kakaru
Một vết thương tim cần có thời gian để chữa lành.
Trái tim bị thương cần có thời gian để chữa lành.
- 傷ついた - vết thương, bị thương
- 心 - tim, tam
- は - Título do tópico
- 癒える - chữa bệnh, lành bệnh
- まで - cho đến khi
- 時間 - thời gian
- がかかる - cần thời gian
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 傷 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "vết thương; tổn thương; đau; cắt; cắt; bầm dập; cào; vết sẹo; điểm yếu" é "(傷) kizu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.