Bản dịch và Ý nghĩa của: 催し - moyooshi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 催し (moyooshi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: moyooshi
Kana: もよおし
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự kiện; lễ hội; chức năng; tập hợp xã hội; bảo trợ; khai mạc; tổ chức một cuộc họp)
Ý nghĩa tiếng Anh: event;festivities;function;social gathering;auspices;opening;holding (a meeting)
Definição: Định nghĩa: Um evento ou festa cujo objetivo é fazer com que muitas pessoas se reúnam e se divirtam.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (催し) moyooshi
催 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự kiện" hoặc "lễ kỷ niệm". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "triệu tập" hoặc "quảng bá" và し, là một hậu tố chỉ ra hành động hoặc sự kiện. Từ này có thể được viết bằng Hiragana là も. Nó thường được sử dụng để chỉ các sự kiện văn hóa như lễ hội, triển lãm và buổi hòa nhạc.Viết tiếng Nhật - (催し) moyooshi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (催し) moyooshi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (催し) moyooshi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
イベント; 行事; イベント企画; 催し物; 祭り; 芸能; 興行; 演芸; 芸能会; 芸能祭; 催事; 催し会; 催し物会; 催し物イベント; 催し物祭り; 催し物興行; 催し物行事; 催し物芸能; 催し物演芸; 催し物会場; 催し物祭り会場; 催し物興行会場; 催し物行事会場; 催し物芸能会場; 催し物演芸会場.
Các từ có chứa: 催し
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: もよおし moyooshi
Câu ví dụ - (催し) moyooshi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この催しはとても楽しいです。
Kono moyoshi wa totemo tanoshii desu
Sự kiện này là rất nhiều niềm vui.
- この催し - "kono saishi" - "kono saishi" Sự kiện này
- は - "wa" - "wa" Partópico do Documento
- とても - "muito" - Rất
- 楽しい - "vui vẻ" - Vui
- です - "desu" - "là" Ser/estar (động từ liên kết)
会合を開催しましょう。
Kaigo wo kaisai shimashou
Hãy tổ chức một cuộc họp.
- 会合 - "câu lạc bộ" hoặc "cuộc họp".
- を - Complemento direto.
- 開催 - có nghĩa là "thực hiện" hoặc "tổ chức".
- しましょう - hình thức lịch sự và tôn trọng của động từ "する" (làm).
私たちは屋敷でパーティーを開催します。
Watashitachi wa yashiki de paatii o kaisai shimasu
Hãy tổ chức một bữa tiệc tại biệt thự.
- 私たち - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
- は - Tópico em japonês
- 屋敷 - "mansão" em japonês é マンション (manshon) "residência" em japonês é 住居 (juukyo)
- で - partítulo do local em japonês
- パーティー - パーティー
- を - partítulo do objeto direto em japonês
- 開催します - "realizaremos" = "実施します" (jissi shimasu) "organizaremos" = "組織します" (soshiki shimasu)
私たちは来週パーティーを催します。
Watashitachi wa raishū pātī o moyasu shimasu
Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào tuần tới.
Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào tuần tới.
- 私たちは - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
- 来週 - tuần tới
- パーティー - パーティー (paatii)
- を - Título do objeto em japonês
- 催します - "thực hiện" hoặc "tổ chức" trong tiếng Nhật
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 催し sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự kiện; lễ hội; chức năng; tập hợp xã hội; bảo trợ; khai mạc; tổ chức một cuộc họp)" é "(催し) moyooshi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.