Bản dịch và Ý nghĩa của: 傍ら - katawara
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 傍ら (katawara) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: katawara
Kana: かたわら
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: ở cạnh; trong khi; Kế tiếp
Ý nghĩa tiếng Anh: beside(s);while;nearby
Definição: Định nghĩa: được đặt bên cạnh. Ngoài ra, soba.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (傍ら) katawara
傍ら (そばら) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bên cạnh" hoặc "bên cạnh". Nó được sáng tác bởi Kanjis, có nghĩa là "bên cạnh", và ら, một hậu tố chỉ ra số lượng lớn hoặc tính tổng quát. Từ này thường được sử dụng để đề cập đến một cái gì đó gần hoặc bên cạnh một cái gì đó khác, dù là về thể chất hay nghĩa bóng. Ví dụ, 傍らに座る (そばらにすわる) có nghĩa là "ngồi cạnh ai đó". Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ ra một cái gì đó theo sau hoặc bổ sung cho một thứ khác, như trong 傍らある本 (そばらあるほんほんほんほん), có nghĩa là "cuốn sách bên cạnh nó."Viết tiếng Nhật - (傍ら) katawara
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (傍ら) katawara:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (傍ら) katawara
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
横; そば; 側; 隣; 近く; 付近
Các từ có chứa: 傍ら
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かたわら katawara
Câu ví dụ - (傍ら) katawara
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼女は傍らにいる。
Kanojo wa sobara ni iru
Cô ấy ở bên cạnh tôi.
Cô ấy ở bên cạnh cô ấy.
- 彼女 - ela
- は - Título do tópico
- 傍ら - kế bên
- に - Título de localização
- いる - có mặt
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 傍ら sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ở cạnh; trong khi; Kế tiếp" é "(傍ら) katawara". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.