Bản dịch và Ý nghĩa của: 偶然 - guuzen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 偶然 (guuzen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: guuzen

Kana: ぐうぜん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

偶然

Bản dịch / Ý nghĩa: (tình cờ; bất ngờ; Đột nhiên; tai nạn; có được

Ý nghĩa tiếng Anh: (by) chance;unexpectedly;suddenly;accident;fortuity

Definição: Định nghĩa: Một điều xảy ra đột ngột hoặc không lường được.

Giải thích và từ nguyên - (偶然) guuzen

(ぐうぜん) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cơ hội" hoặc "sự xuất hiện tình cờ". Nó được sáng tác bởi Kanjis 偶 (ぐう), có nghĩa là "tình cờ" hoặc "sự trùng hợp" và 然 (ぜん), có nghĩa là "như thế này" hoặc "theo cách này". Từ này có thể được sử dụng để mô tả các sự kiện hoặc tình huống xảy ra mà không có kế hoạch hay ý định, chẳng hạn như tìm một người bạn tình cờ trên đường phố hoặc trúng xổ số mà không phải chờ đợi. Nguồn gốc của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi các nhân vật được sử dụng để mô tả các sự kiện xảy ra mà không có nguyên nhân rõ ràng.

Viết tiếng Nhật - (偶然) guuzen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (偶然) guuzen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (偶然) guuzen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

偶発; 偶然性; 偶發性; 偶発的; 偶發的; たまたま; まれに; ひょっとしたら; ひょっとすると; たまに; ときどき; まれにしか; たまたましか; たまたまの; まれにしかない; たまたまの; ひょっとするとの; ひょっとしたらの; たまたまの; まれにしかない; たまたまの; ひょっとするとの; ひょっとしたらの.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 偶然

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぐうぜん guuzen

Câu ví dụ - (偶然) guuzen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

出会うは偶然ではなく必然だと信じています。

Deau wa guuzen de wa naku hitsuzen da to shinjiteimasu

Tôi tin rằng gặp ai đó không phải là một sự tình cờ

Tôi tin rằng cuộc gặp gỡ là tất yếu chứ không phải ngẫu nhiên.

  • 出会う (deau) - encontrar-se
  • は (wa) - Título do tópico
  • 偶然 (guuzen) - coincidência
  • ではなく (dewanaku) - Không phải
  • 必然 (hitsuzen) - inevitável, necessário
  • だと (dato) - é dito que
  • 信じています (shinjiteimasu) - Tôi tin

出会いは偶然ではなく必然である。

Deai wa guuzen de wa naku hitsuzen de aru

Các cuộc họp không phải là trùng hợp

Các cuộc họp là không thể tránh khỏi, không phải tình cờ.

  • 出会い - gặp gỡ
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 偶然 - acaso
  • ではなく - Không phải
  • 必然 - không thể tránh khỏi
  • である - é

私たちは偶然に出合った。

Watashitachi wa guuzen ni deau ta

Chúng tôi gặp nhau một cách tình cờ.

Chúng tôi biết nhau một cách tình cờ.

  • 私たちは - "nós" em japonês: 私たち (watashitachi)
  • 偶然に - por acaso: tình cờ
  • 出合った - Chúng ta gặp nhau

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 偶然 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

全集

Kana: ぜんしゅう

Romaji: zenshuu

Nghĩa:

Hoàn thành công việc

習慣

Kana: しゅうかん

Romaji: shuukan

Nghĩa:

phong tục; thói quen; cách

暫く

Kana: しばらく

Romaji: shibaraku

Nghĩa:

trong thời gian ngắn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(tình cờ; bất ngờ; Đột nhiên; tai nạn; có được" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(tình cờ; bất ngờ; Đột nhiên; tai nạn; có được" é "(偶然) guuzen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(偶然) guuzen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
偶然