Bản dịch và Ý nghĩa của: 側 - kawa
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 側 (kawa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kawa
Kana: かわ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: bên; đường kẻ; môi trường; phần; (hỗ trợ) trường hợp
Ý nghĩa tiếng Anh: side;row;surroundings;part;(watch) case
Definição: Định nghĩa: Lateral ou ao lado.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (側) kawa
側 (そば) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bên cạnh" hoặc "gần gũi". Nó bao gồm các ký tự 側, có nghĩa là "bên cạnh" hoặc "gần", và có thể được đọc là "そば" (soba) hoặc "がわ" (gawa). Ký tự đầu tiên, 側, bao gồm các bộ tự 亻, đại diện cho một người và 儿, đại diện cho một vị trí hoặc phương hướng. Từ 側 có thể được dùng để chỉ một mặt của đồ vật, người ở gần hoặc địa điểm ở gần. Nó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được tìm thấy trong nhiều tình huống hàng ngày.Viết tiếng Nhật - (側) kawa
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (側) kawa:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (側) kawa
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
横; 脇; 隣; 近く; そば
Các từ có chứa: 側
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: りょうがわ
Romaji: ryougawa
Nghĩa:
cả hai mặt
Kana: そくめん
Romaji: sokumen
Nghĩa:
bên; hông; ánh sáng bên; bên
Kana: がわ
Romaji: gawa
Nghĩa:
bên; đường kẻ; môi trường; phần; (hỗ trợ) trường hợp
Kana: えんがわ
Romaji: engawa
Nghĩa:
ban công; trước hiên nhà; ban công; hành lang mở
Các từ có cách phát âm giống nhau: かわ kawa
Câu ví dụ - (側) kawa
Dưới đây là một số câu ví dụ:
私は彼女の側にいたいです。
Watashi wa kanojo no soba ni itai desu
Tôi muốn ở bên cạnh cô ấy.
Tôi muốn ở bên cô ấy.
- 私 - I - eu
- は - partítulo que indica o tópico da frase
- 彼女 - substantivo que significa "ela" ou "namorada" - "namorada"
- の - Um possibilidade seria: "Um artigo que indica posse ou relação"
- 側 - danh từ có nghĩa là "bên" hoặc "sự gần gũi"
- に - hạt cho biết hành động di chuyển hoặc ở tại một nơi
- いたい - động từ có nghĩa là "muốn ở" hoặc "mong muốn ở"
- です - phân tử chỉ sự trang trọng của câu
内側に向かって進んでください。
Uchigawa ni mukatte susunde kudasai
Hãy tiến về phía bên trong.
Tiếp tục bên trong.
- 内側 (naishoku) - nghĩa là "phía bên trong"
- に (ni) - phần tử chỉ hướng hoặc điểm đến
- 向かって (mukatte) - đi向
- 進んで (susunde) - tính từ có nghĩa là "tiến lên"
- ください (kudasai) - xin vui lòng
両側には歩道があります。
Ryōgawa ni wa hodō ga arimasu
Có vỉa hè 2 bên.
- 両側 - Cả hai bên
- に - đó là một từ ngữ Nhật Bản chỉ ra vị trí của cái gì đó.
- は - là một loại hạt tiếng Nhật chỉ ra chủ đề của câu.
- 歩道 - "calçada" significa "vỉa hè" em japonês.
- が - é um partícula japonesa que indica o sujeito da frase.
- あります - đó là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "tồn tại".
彼女はいつも私の側に添ってくれる。
Kanojo wa itsumo watashi no soba ni sotte kureru
Cô ấy luôn ở bên cạnh tôi.
Cô ấy luôn đồng hành cùng tôi.
- 彼女 - "she" trong tiếng Nhật
- は - Tópico em japonês
- いつも - "sempre" in Vietnamese: "luôn"
- 私の - "meu/minha" em japonês: 私の (watashi no)
- 側に - bên cạnh
- 添ってくれる - 同行(どうぎょう)してくれる
神は私たちの側にいる。
Kami wa watashitachi no soba ni iru
Chúa ở trong chúng ta.
- 神 - Đức Chúa Trời
- は - Tópico em japonês
- 私たち - pronome pessoal que significa "nós" -> pronome pessoal que significa "chúng tôi"
- の - Título de posse em japonês
- 側 - danh từ có nghĩa là "bên" hoặc "bên cạnh"
- に - Título de destino em japonês
- いる - tồn tại
- . - ponto final
私は彼女の側にいたいです。
Watashi wa kanojo no soba ni itai desu
Tôi muốn ở bên cạnh cô ấy.
Tôi muốn ở bên cô ấy.
- 私 - Eu - 私 (watashi)
- は - Partítulo japonês que indica o tópico da frase, neste caso, "eu"
- 彼女 - Tình yêu
- の - phần từ tiếng Nhật chỉ sở hữu, trong trường hợp này, "của bạn gái tôi"
- 側 - từ bắt nguồn từ tiếng Nhật có nghĩa là "phía" hoặc "phía của ai đó"
- に - phân tử Nhật Bản chỉ hành động định hướng điều gì đó hoặc ai đó, trong trường hợp này, "đứng bên cạnh"
- いたい - động từ tiếng Nhật "いる" biểu thị mong muốn hoặc ý muốn, trong trường hợp này, "muốn ở"
- です - động từ tiếng Nhật chỉ sự tồn tại hoặc tình trạng, trong trường hợp này được sử dụng để làm cho câu trở nên trang trọng hơn
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 側 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "bên; đường kẻ; môi trường; phần; (hỗ trợ) trường hợp" é "(側) kawa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.