Bản dịch và Ý nghĩa của: 停滞 - teitai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 停滞 (teitai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: teitai
Kana: ていたい
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: đình trệ; sự liên quan; sự tắc nghẽn; giữ lại; tích lũy; rơi muộn
Ý nghĩa tiếng Anh: stagnation;tie-up;congestion;retention;accumulation;falling into arrears
Definição: Định nghĩa: Um estado sem progresso, sem mudança, sem estímulo externo.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (停滞) teitai
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đình trệ" hoặc "dừng lại". Phần đầu tiên của từ, 停, có nghĩa là "dừng" hoặc "ngắt" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "stagnar" hoặc "stand still". Từ này được tạo thành từ hai kanjis, các nhân vật Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật. Từ 停滞 thường được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó một cái gì đó hoặc ai đó bị dừng hoặc không tiến triển. Nó có thể được sử dụng để mô tả một nền kinh tế trì trệ, một dự án không tiến bộ hoặc một người bị mắc kẹt trong một tình huống khó khăn. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ có từ thời kỳ edo (1603-1868), khi từ này được viết là "teitai" trong tiếng Nhật cổ xưa. Từ này ban đầu được sử dụng để mô tả sự trì trệ của nước trong một dòng sông hoặc hồ, nhưng theo thời gian, nó đã được sử dụng để mô tả các tình huống mà một cái gì đó hoặc ai đó dừng lại hoặc không tiến triển. Từ này sau đó đã được đơn giản hóa thành "teitai" và cuối cùng là hình thức hiện tại.Viết tiếng Nhật - (停滞) teitai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (停滞) teitai:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (停滞) teitai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
停滞; とどこおり; じたばた; とどまり; とどめる; たちまち; とどまる; とどまり木; とどまり場所; とどまり所; とどまり点; とどまり地; とどまり家; とどまり客; とどまり場; とどまり場合; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場所; とどまり場
Các từ có chứa: 停滞
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ていたい teitai
Câu ví dụ - (停滞) teitai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
経済の停滞は国民に大きな影響を与える。
Keizai no teitai wa kokumin ni ookina eikyou wo ataeru
Sự đình trệ của nền kinh tế ảnh hưởng lớn đến người dân.
Sự đình trệ kinh tế có tác động đáng kể đến người dân.
- 経済 (keizai) - economia
- の (no) - hạt sở hữu
- 停滞 (teitai) - đình đốn
- は (wa) - Título do tópico
- 国民 (kokumin) - các công dân của đất nước
- に (ni) - Título de destino
- 大きな (ookina) - to
- 影響 (eikyou) - ảnh hưởng, tác động
- を (wo) - Título do objeto direto
- 与える (ataeru) - dar, conceder
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 停滞 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "đình trệ; sự liên quan; sự tắc nghẽn; giữ lại; tích lũy; rơi muộn" é "(停滞) teitai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![停滞](https://skdesu.com/nihongoimg/4487-4785/52.png)