Bản dịch và Ý nghĩa của: 停止 - teishi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 停止 (teishi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: teishi

Kana: ていし

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

停止

Bản dịch / Ý nghĩa: đình chỉ; gián đoạn; dừng lại; cấm; dừng lại; bế tắc; bế tắc; cấm

Ý nghĩa tiếng Anh: suspension;interruption;stoppage;ban;standstill;deadlock;stalemate;abeyance

Definição: Định nghĩa: Dừng lại.

Giải thích và từ nguyên - (停止) teishi

停止 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dừng" hoặc "ngừng". Nó bao gồm Kanjis 停 (TEI), có nghĩa là "dừng" hoặc "ngắt" và 止 (shi), có nghĩa là "dừng" hoặc "ngừng". Phát âm chính xác là "Teishi". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như giao thông, sản xuất, âm nhạc và thể thao, để chỉ ra sự gián đoạn hoặc kết thúc của một hoạt động.

Viết tiếng Nhật - (停止) teishi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (停止) teishi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (停止) teishi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

中止; 終止; 抑止; 停泊; 停船; 停車; 停電; 停滞; 停留; 停戦

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 停止

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ていし teishi

Câu ví dụ - (停止) teishi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

停止しなければなりません。

Deve

tách

Bạn phải dừng lại.

  • 停止 (teishi) - nghĩa là "dừng lại" hoặc "kết thúc"
  • しなければなりません (shinakereba narimasen) - là một cụm từ có nghĩa "phải làm" hoặc "cần phải làm".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 停止 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

模倣

Kana: もほう

Romaji: mohou

Nghĩa:

sự bắt chước; sao chép

概略

Kana: がいりゃく

Romaji: gairyaku

Nghĩa:

đề cương; bản tóm tắt; Ý CHÍNH; trong thời gian ngắn

主要

Kana: しゅよう

Romaji: shuyou

Nghĩa:

ông chủ; chủ yếu; chủ yếu; lớn lao

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đình chỉ; gián đoạn; dừng lại; cấm; dừng lại; bế tắc; bế tắc; cấm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đình chỉ; gián đoạn; dừng lại; cấm; dừng lại; bế tắc; bế tắc; cấm" é "(停止) teishi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(停止) teishi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
停止