Bản dịch và Ý nghĩa của: 偏見 - henken

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 偏見 (henken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: henken

Kana: へんけん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

偏見

Bản dịch / Ý nghĩa: định kiến; tầm nhìn hẹp

Ý nghĩa tiếng Anh: prejudice;narrow view

Definição: Định nghĩa: Thiên kiến về cá nhân hoặc nhóm cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (偏見) henken

偏見 (へんけん) Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 偏 (へん) có nghĩa là "định kiến" hoặc "một phần" và 見 (けん) có nghĩa là "xem" hoặc "quan sát". Do đó, 偏 có thể được dịch là "định kiến" hoặc "tầm nhìn một phần". Từ này thường được sử dụng để mô tả một thái độ hoặc ý kiến ​​không công bằng hoặc phi lý liên quan đến một nhóm người hoặc một tình huống, dựa trên các khuôn mẫu hoặc thiếu kiến ​​thức. Điều quan trọng cần lưu ý là 偏見 có thể tiêu cực hoặc tích cực, tùy thuộc vào bối cảnh mà nó được sử dụng.

Viết tiếng Nhật - (偏見) henken

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (偏見) henken:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (偏見) henken

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

偏見; 偏狭; 偏執; 偏見する; 先入観

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 偏見

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へんけん henken

Câu ví dụ - (偏見) henken

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 偏見 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

退院

Kana: たいいん

Romaji: taiin

Nghĩa:

Rời khỏi bệnh viện

将来

Kana: しょうらい

Romaji: shourai

Nghĩa:

Triển vọng tương lai

ドライブイン

Kana: ドライブイン

Romaji: doraibuin

Nghĩa:

lái xe

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "định kiến; tầm nhìn hẹp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "định kiến; tầm nhìn hẹp" é "(偏見) henken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(偏見) henken", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
偏見