Bản dịch và Ý nghĩa của: 俺 - ore

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 俺 (ore) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ore

Kana: おれ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Tôi (cái tôi) (đại từ ngôi thứ nhất kiêu ngạo)

Ý nghĩa tiếng Anh: I (ego) (boastful first-person pronoun)

Definição: Định nghĩa: Primeira pessoa. Refere-se ao alto-falante ou alvo.

Giải thích và từ nguyên - (俺) ore

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tôi" hoặc "của tôi". Đó là một đại từ cá nhân được sử dụng chủ yếu bởi đàn ông, đặc biệt là trong các tình huống không chính thức. Từ này được tạo thành từ hai ký tự Kanji: 人 (hito), có nghĩa là "người" và 自 (ji), có nghĩa là "bản thân tôi". Phát âm của từ này là "cầu nguyện" trong tiếng Nhật. Đó là một từ phổ biến trong ngôn ngữ thông tục của Nhật Bản và thường được sử dụng trong truyện tranh, anime và phim của Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (俺) ore

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (俺) ore:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (俺) ore

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

僕; 自分; 私; わし; おいら

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おれ ore

Câu ví dụ - (俺) ore

Dưới đây là một số câu ví dụ:

俺は強いです。

Ore wa tsuyoi desu

Tôi mạnh mẽ.

  • 俺 - tôi
  • は - Partítulo japonês que indica o tópico da frase, neste caso, "eu"
  • 強い - toshihayai
  • です - Động từ tiếng Nhật để chỉ hình thức lịch sự và lịch thiệp để khẳng định điều gì đó, trong trường hợp này, "tôi mạnh mẽ" là "強いと存じます"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ふ

Romaji: fu

Nghĩa:

cầm đồ (trong cờ vua hoặc shogi)

哲学

Kana: てつがく

Romaji: tetsugaku

Nghĩa:

filosofia

窮屈

Kana: きゅうくつ

Romaji: kyuukutsu

Nghĩa:

chật hẹp; chặt; cứng; cứng; không thoải mái; chính thức; hạn chế

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tôi (cái tôi) (đại từ ngôi thứ nhất kiêu ngạo)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tôi (cái tôi) (đại từ ngôi thứ nhất kiêu ngạo)" é "(俺) ore". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(俺) ore", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
俺