Bản dịch và Ý nghĩa của: 修行 - shuugyou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 修行 (shuugyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: shuugyou
Kana: しゅうぎょう
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Tìm kiếm kiến thức; học; sự học việc; đào tạo; Thực hành khổ hạnh; kỷ luật
Ý nghĩa tiếng Anh: pursuit of knowledge;studying;learning;training;ascetic practice;discipline
Definição: Định nghĩa: Đào luyện nghiệm cư sĩ là việc thực hành sự hình phạt và đào luyện để tăng cường niềm tin tôn giáo và phát triển tinh thần.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (修行) shuugyou
Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành hai kanjis: 修 (shu) có nghĩa là "kỷ luật" hoặc "tu luyện" và 行 (gyou) có nghĩa là "thực hành" hoặc "thực hiện". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ có thể được dịch là "đào tạo", "thực hành kỷ luật" hoặc "tu luyện tâm linh". Từ nguyên của từ có từ Phật giáo, nơi nó được sử dụng để mô tả quá trình cải thiện tinh thần thông qua thực hành thiền định, nghiên cứu và các ngành khác. Từ này cũng được sử dụng trong các truyền thống tôn giáo và triết học khác của Nhật Bản, chẳng hạn như chủ nghĩa Shinto và Nho giáo, để mô tả quá trình cải thiện cá nhân và đạo đức. Nói chung, từ được sử dụng để mô tả bất kỳ loại hình đào tạo hoặc thực hành kỷ luật nhằm cải thiện kỹ năng hoặc đạt được các mục tiêu cụ thể. Điều này có thể bao gồm đào tạo về võ thuật, âm nhạc, thể thao hoặc bất kỳ hoạt động nào khác đòi hỏi kỷ luật và cống hiến để đạt được sự xuất sắc.Viết tiếng Nhật - (修行) shuugyou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (修行) shuugyou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (修行) shuugyou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
修練; 修業; 精進; 鍛錬; 修行する
Các từ có chứa: 修行
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅうぎょう shuugyou
Câu ví dụ - (修行) shuugyou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
修行は人生を豊かにする。
Shugyou wa jinsei wo yutaka ni suru
Thực hành khổ hạnh làm phong phú cuộc sống.
Đào tạo làm phong phú cuộc sống.
- 修行 - thực hành, huấn luyện, kỷ luật
- は - phân từ ngữ pháp chỉ đề tài của câu
- 人生 - vida humana
- を - danh từ chỉ vị ngữ trực tiếp của câu
- 豊か - giàu có, phong phú, thịnh vượng
- に - loại từ ngữ chỉ sự biến đổi hoặc thay đổi trạng thái
- する - làm, thực hiện, thực hành
一見は十年の修行という言葉がある。
Hitomi wa jūnen no shugyō to iu kotoba ga aru
Có câu nói rằng một cái nhìn tương đương với mười năm đào tạo.
Thoạt nhìn là đào tạo mười năm.
- 一見 - significa "à primeira vista" ou "à primeira olhada".
- 十年 - "dez anos" significa "mười năm" em vietnamita.
- の - palavra que indica posse ou vencimento.
- 修行 - significa "đào tạo" hoặc "kỷ luật".
- という - expressão que indica que a palavra anterior é citada ou mencionada.
- 言葉 - significa "palavra" ou "expressão".
- が - partítulo que indica o sujeito da frase.
- ある - verbo que significa "existir" ou "haver".
僧侶は禅寺で修行しています。
Souryo wa zenji de shugyou shiteimasu
Các nhà sư đang đào tạo tại Đền Zenji.
- 僧侶 - phật tử
- は - Título do tópico
- 禅寺 - chùa Thiền
- で - Título de localização
- 修行 - prática religiosa, treinamento
- しています - fazendo
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 修行 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Tìm kiếm kiến thức; học; sự học việc; đào tạo; Thực hành khổ hạnh; kỷ luật" é "(修行) shuugyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![修行](https://skdesu.com/nihongoimg/2693-2991/236.png)