Bản dịch và Ý nghĩa của: 修繕 - shuuzen

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 修繕 (shuuzen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shuuzen

Kana: しゅうぜん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

修繕

Bản dịch / Ý nghĩa: Sửa chữa; sửa chữa

Ý nghĩa tiếng Anh: repair;mending

Definição: Định nghĩa: Sửa chữa tổn thương hoặc hỏng hóc trên các tòa nhà và vật phẩm và khôi phục chúng về trạng thái ban đầu.

Giải thích và từ nguyên - (修繕) shuuzen

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "phục hồi". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" "có nghĩa là" đúng "hoặc" sửa chữa "và" "có nghĩa là" may "hoặc" sửa chữa ". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi nghệ thuật sửa chữa các mô và vật thể được đánh giá cao. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ bất kỳ loại sửa chữa hoặc phục hồi nào. Hiện tại, từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến việc bảo trì và sửa chữa các tòa nhà, thiết bị và đồ vật nói chung.

Viết tiếng Nhật - (修繕) shuuzen

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (修繕) shuuzen:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (修繕) shuuzen

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

修理; 修繕作業; リフォーム; メンテナンス; 整備; 改修; 修繕工事; 修繕業務; 補修; 修繕作業; 修繕工程; 修繕業; 維持管理; 修繕事業; 修繕工事業; 修繕業者; 修繕工場; 修繕会社; 修繕屋; 修繕店.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 修繕

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅうぜん shuuzen

Câu ví dụ - (修繕) shuuzen

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この建物は修繕が必要です。

Kono tatemono wa shūzen ga hitsuyō desu

Tòa nhà này cần sửa chữa.

Tòa nhà này yêu cầu sửa chữa.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 建物 - danh từ có nghĩa là "tòa nhà" hoặc "công trình xây dựng"
  • は - thành phần chỉ chủ đề của câu, trong trường hợp này, "tòa nhà này"
  • 修繕 - danh từ có nghĩa là "sự sửa chữa" hoặc "bảo dưỡng"
  • が - phần từ chỉ người hoặc vật bị nêu trong câu, trong trường hợp này, là "reparação" hoặc "bảo dưỡng"
  • 必要 - adjetivo que significa "necessário" ou "essencial" - adjetivo que significa "cần thiết" hoặc "quan trọng"
  • です - động từ trợ từ chỉ cách diễn đạt lịch sự và tôn trọng trong tiếng Nhật

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 修繕 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

連ねる

Kana: つらねる

Romaji: tsuraneru

Nghĩa:

ràng buộc lên; tham gia; cưỡi

形成

Kana: けいせい

Romaji: keisei

Nghĩa:

đào tạo

迷う

Kana: まよう

Romaji: mayou

Nghĩa:

trở nên hấp dẫn; bị bối rối; mất cách của họ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Sửa chữa; sửa chữa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Sửa chữa; sửa chữa" é "(修繕) shuuzen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(修繕) shuuzen", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
修繕