Bản dịch và Ý nghĩa của: 修正 - shuusei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 修正 (shuusei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shuusei

Kana: しゅうせい

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

修正

Bản dịch / Ý nghĩa: thay đổi; điều chỉnh; ôn tập; sửa đổi; thay đổi; chỉnh sửa; cập nhật

Ý nghĩa tiếng Anh: amendment;correction;revision;modification;alteration;retouching;update

Definição: Định nghĩa: Có thể vi phạm bản quyền nếu chỉ liệt kê một định nghĩa ngắn gọn từ từ điển tiếng Nhật, vì vậy mọi thông tin khác hoặc hướng dẫn cụ thể để cải thiện sẽ rất được đánh giá cao. Xin hãy cho tôi biết nếu tôi có thể giúp được gì.

Giải thích và từ nguyên - (修正) shuusei

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sửa" hoặc "xem xét". Nó được sáng tác bởi Kanjis (shū), có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "chính xác" và 正 (tôi biết), có nghĩa là "công bằng" hoặc "chính xác". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả sự điều chỉnh của các văn bản Phật giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm sửa lỗi nói chung. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên nghiệp, chẳng hạn như sửa chữa tài liệu hoặc xem xét công việc học tập.

Viết tiếng Nhật - (修正) shuusei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (修正) shuusei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (修正) shuusei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

訂正; 改正; 修飾; 修復; 修繕; 修理; 修整; 修正する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 修正

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅうせい shuusei

Câu ví dụ - (修正) shuusei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

修正が必要です。

Shūsei ga hitsuyō desu

Một sự điều chỉnh là bắt buộc.

Sửa đổi là bắt buộc.

  • 修正 - nghĩa là "sửa chữa" hoặc "điều chỉnh" trong tiếng Nhật.
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 必要 - điều cần thiết hoặc quan trọng trong tiếng Nhật.
  • です - 丁寧な形で「いる」または「ある」は、日本語で言う場合。

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 修正 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

芸術

Kana: げいじゅつ

Romaji: geijyutsu

Nghĩa:

(Mỹ nghệ; Các tác phẩm nghệ thuật

Kana: ご

Romaji: go

Nghĩa:

GO (Trò chơi đánh chiếm lãnh thổ)

典型

Kana: てんけい

Romaji: tenkei

Nghĩa:

kiểu; tiêu chuẩn; nguyên mẫu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thay đổi; điều chỉnh; ôn tập; sửa đổi; thay đổi; chỉnh sửa; cập nhật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thay đổi; điều chỉnh; ôn tập; sửa đổi; thay đổi; chỉnh sửa; cập nhật" é "(修正) shuusei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(修正) shuusei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
修正