Bản dịch và Ý nghĩa của: 会議 - kaigi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 会議 (kaigi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaigi

Kana: かいぎ

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

会議

Bản dịch / Ý nghĩa: cuộc họp; hội nghị; phiên họp; cuộc họp; khuyên bảo; quy ước; Hội nghị

Ý nghĩa tiếng Anh: meeting;conference;session;assembly;council;convention;congress

Definição: Định nghĩa: Một nhóm người tụ tập để trao đổi và thảo luận ý kiến.

Giải thích và từ nguyên - (会議) kaigi

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc họp" hoặc "hội nghị". Phần đầu tiên của từ, 会 (kai), có nghĩa là "cuộc họp" hoặc "cuộc họp", trong khi phần thứ hai, 議 (GI), có nghĩa là "thảo luận" hoặc "cân nhắc". Từ này được tạo thành từ hai kanjis, các nhân vật Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật và được phát âm là "kaigi" trong tiếng Nhật. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc chính phủ để chỉ một cuộc họp chính thức để thảo luận về các vấn đề quan trọng hoặc đưa ra quyết định.

Viết tiếng Nhật - (会議) kaigi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (会議) kaigi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (会議) kaigi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

会合; ミーティング; 協議; 討議; 会談

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 会議

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かいぎ kaigi

Câu ví dụ - (会議) kaigi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは明日の会議のために部屋を仕切ります。

Watashitachi wa ashita no kaigi no tame ni heya o shikirimasu

Chúng ta sẽ chia sẻ một phòng cho cuộc họp ngày mai.

Chúng tôi sẽ tham gia vào phòng cho cuộc họp ngày mai.

  • 私たち - chúng ta
  • 明日 - Ngày mai
  • 会議 - cuộc họp
  • ために - cho
  • 部屋 - sala/quarto
  • 仕切ります - dividir/separar

首脳会議が開かれました。

Shunou kaigi ga hirakaremashita

Cuộc họp của các nhà lãnh đạo đã được tổ chức.

Hội nghị thượng đỉnh đã được tổ chức.

  • 首脳会議 - cuộc họp của các nhà lãnh đạo
  • が - Título do assunto
  • 開かれました - foi realizada/aberta

重役は会議に出席している。

Jūyaku wa kaigi ni shusseki shite iru

Giám đốc điều hành có mặt tại cuộc họp.

Giám đốc điều hành đang tham dự cuộc họp.

  • 重役 - "Executivo" ou "alta executivo" em japonês significa "役員" (yakuin).
  • は - Tópico_EMITENTE da frase é "重役".
  • 会議 - significa "reunião" ou "encontro" em japonês.
  • に - Tấm biển đích trong tiếng Nhật, cho thấy "cuộc họp" là điểm đến của "重役".
  • 出席している - verbo composto em japonês, significando "estar presente" ou "participar".

明後日は会議があります。

Ashita wa kaigi ga arimasu

Sẽ có một cuộc họp vào ngày mốt.

Sẽ có một cuộc họp vào ngày mốt.

  • 明後日 - "depois de amanhã" significa "ngày kia".
  • は - Título do tópico
  • 会議 - "reunião" significa "Tên tụ"
  • が - Título do assunto
  • あります - verbo "ter" na forma educada - "ter" em pt significa "có" em vi.

午前中に会議があります。

Gozenchuu ni kaigi ga arimasu

Sẽ có một cuộc họp vào sáng sớm.

Có một cuộc họp vào buổi sáng.

  • 午前中に - trong suốt buổi sáng
  • 会議が - cuộc họp
  • あります - sẽ

今日の会議はとても重要です。

Kyou no kaigi wa totemo juuyou desu

Cuộc họp hôm nay rất quan trọng.

  • 今日の - hoje
  • 会議 - cuộc họp
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 重要 - quan trọng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

この会議で決議を採択しました。

Kono kaigi de ketsugi o saitaku shimashita

Nghị quyết đã được thông qua tại cuộc họp này.

  • この - nó là
  • 会議 - cuộc họp
  • で - trong
  • 決議 - độ phân giải
  • を - đối tượng của hành động
  • 採択 - adoção
  • しました - đã được thực hiện

議長は会議を主宰する役割を持っています。

Gichou wa kaigi wo shusai suru yakuwari wo motteimasu

Tổng thống có vai trò lãnh đạo cuộc họp.

  • 議長 - Chủ tịch
  • は - Partópico do Documento
  • 会議 - Gặp gỡ
  • を - Artigo definido.
  • 主宰する - Chủ tịch, lãnh đạo
  • 役割 - Giấy, chức năng
  • を - Artigo definido.
  • 持っています -

きちんとした服装で会議に出席しました。

Kichinto shita fukusō de kaigi ni shusseki shimashita

Tôi tham dự cuộc họp ăn mặc đúng cách.

Tôi tham dự cuộc họp với quần áo phù hợp.

  • きちんとした - bem vestido, bem vestido
  • 服装 - vestuário, roupa
  • で - indica o meio, a maneira como algo é feito
  • 会議 - reunião, conferência
  • に - indica o local onde algo acontece onde algo acontece - nơi điều gì đó xảy ra
  • 出席 - presença, participação
  • しました - feito

この会議の趣旨は何ですか?

Kono kaigi no shushi wa nan desu ka?

Mục đích của cuộc họp này là gì?

  • この - pronome demonstrativo que significa "đây" hoặc "người/điều này"
  • 会議 - danh từ nghĩa là "cuộc họp" hoặc "hội nghị"
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 趣旨 - "mục đích"
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 何 - "What" em inglês.
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
  • か - Título que indica uma pergunta

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 会議 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

国家

Kana: こっか

Romaji: koka

Nghĩa:

tình trạng; quốc gia; Quốc gia

出血

Kana: しゅっけつ

Romaji: shukketsu

Nghĩa:

sangramento; hemorragia

促進

Kana: そくしん

Romaji: sokushin

Nghĩa:

khuyến mãi; sự tăng tốc; khích lệ; tạo điều kiện thuận lợi; kích thích

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cuộc họp; hội nghị; phiên họp; cuộc họp; khuyên bảo; quy ước; Hội nghị" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cuộc họp; hội nghị; phiên họp; cuộc họp; khuyên bảo; quy ước; Hội nghị" é "(会議) kaigi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(会議) kaigi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
会議