Bản dịch và Ý nghĩa của: 休学 - kyuugaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 休学 (kyuugaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyuugaku

Kana: きゅうがく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

休学

Bản dịch / Ý nghĩa: sự vắng mặt tạm thời của trường; đình chỉ

Ý nghĩa tiếng Anh: temporary absence from school;suspension

Definição: Định nghĩa: Estado de suspender temporariamente os estudos e fazer uma pausa. Trạng thái tạm thời ngưng học và nghỉ ngơi.

Giải thích và từ nguyên - (休学) kyuugaku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đình chỉ nghiên cứu". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (kyuu) có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "tạm dừng" và 学 (gaku) ​​có nghĩa là "nghiên cứu" hoặc "học tập". Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi hệ thống giáo dục của Nhật Bản dựa trên hệ thống kiểm tra đế quốc của Trung Quốc. Trong giai đoạn này, những sinh viên không vượt qua các kỳ thi này được yêu cầu làm gián đoạn nghiên cứu của họ trong một khoảng thời gian trước khi thử lại. Theo thời gian, thuật ngữ được sử dụng để chỉ bất kỳ giai đoạn đình chỉ nghiên cứu nào, theo lựa chọn của chính nó hoặc bởi các trường hợp bên ngoài.

Viết tiếng Nhật - (休学) kyuugaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (休学) kyuugaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (休学) kyuugaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

中断; 休止; 休養; 休息; 休み; 休暇

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 休学

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きゅうがく kyuugaku

Câu ví dụ - (休学) kyuugaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

休学することは大切な決断です。

Kyugaku suru koto wa taisetsu na ketsudan desu

Rời khỏi trường là một quyết định quan trọng.

  • 休学すること - đó có nghĩa là "停学" trong tiếng Nhật.
  • は - hạt phân loại chủ đề trong tiếng Nhật.
  • 大切な - tính từ có nghĩa là "quan trọng" hoặc "quý giá" trong tiếng Nhật.
  • 決断 - Từ danh từ mang nghĩa "quyết định" hoặc "nghị quyết" trong tiếng Nhật là "決定" (kettei).
  • です - động từ "là" trong hình lịch sự tiếng Nhật.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 休学 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

拒絶

Kana: きょぜつ

Romaji: kyozetsu

Nghĩa:

từ chối; sự từ chối

大陸

Kana: たいりく

Romaji: tairiku

Nghĩa:

lục địa

安心

Kana: あんしん

Romaji: anshin

Nghĩa:

sự cứu tế; sự yên tĩnh tinh thần

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự vắng mặt tạm thời của trường; đình chỉ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự vắng mặt tạm thời của trường; đình chỉ" é "(休学) kyuugaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(休学) kyuugaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
休学