Bản dịch và Ý nghĩa của: 任命 - ninmei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 任命 (ninmei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ninmei

Kana: にんめい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

任命

Bản dịch / Ý nghĩa: cuộc hẹn; Phong chức; nhiệm vụ; chỉ định.

Ý nghĩa tiếng Anh: appointment;nomination;ordination;commission;designation

Definição: Định nghĩa: Chỉ định hoặc bổ nhiệm một ai đó vào một vị trí hoặc chức vụ cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (任命) ninmei

(Ninmei) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc hẹn" hoặc "chỉ định". Nó được sáng tác bởi Kanjis (NIN), có nghĩa là "trách nhiệm" hoặc "nghĩa vụ" và 命 (Mei), có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "định mệnh". Từ này có thể được sử dụng trong một số bối cảnh, chẳng hạn như việc bổ nhiệm một nhân viên mới cho một công ty hoặc chỉ định của một nhà lãnh đạo cho một dự án. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi việc thực hành đặt tên công chức được thành lập tại Nhật Bản. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại cuộc hẹn hoặc chỉ định chính thức.

Viết tiếng Nhật - (任命) ninmei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (任命) ninmei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (任命) ninmei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

指名; 委任; 任命する; 指定する; 命じる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 任命

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: にんめい ninmei

Câu ví dụ - (任命) ninmei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼は新しい役職に任命された。

Kare wa atarashii yakushoku ni ninmei sareta

Anh được bổ nhiệm vào một vị trí mới.

Anh được bổ nhiệm vào một vị trí mới.

  • 彼 (kare) - ele
  • は (wa) - Título do tópico
  • 新しい (atarashii) - Mới
  • 役職 (yakushoku) - posição, cargo
  • に (ni) - Título de destino
  • 任命された (ninmei sareta) - foi nomeado

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 任命 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: たしか

Romaji: tashika

Nghĩa:

Phải; Tất nhiên rồi; dứt khoát; nếu tôi không nhầm; Nếu tôi nhớ rõ

Kana: か

Romaji: ka

Nghĩa:

quầy hàng

道順

Kana: みちじゅん

Romaji: michijyun

Nghĩa:

hành trình; tuyến đường

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cuộc hẹn; Phong chức; nhiệm vụ; chỉ định." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cuộc hẹn; Phong chức; nhiệm vụ; chỉ định." é "(任命) ninmei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(任命) ninmei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
任命