Bản dịch và Ý nghĩa của: 付録 - furoku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 付録 (furoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: furoku
Kana: ふろく
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Ruột thừa; phần bổ sung
Ý nghĩa tiếng Anh: appendix;supplement
Definição: Định nghĩa: Thông tin bổ sung hoặc tài liệu đi kèm với sách, tạp chí, v.v.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (付録) furoku
付録 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Phụ lục" hoặc "tệp đính kèm". Từ này bao gồm hai kanjis: (fu), có nghĩa là "đính kèm" hoặc "tham gia" và 録 (roku), có nghĩa là "đăng ký" hoặc "ghi". Nguồn gốc của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi sách thường được xuất bản với các phần phụ chứa thông tin bổ sung hoặc bổ sung. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong các ấn phẩm in và kỹ thuật số, cũng như các tài liệu và hợp đồng chính thức.Viết tiếng Nhật - (付録) furoku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (付録) furoku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (付録) furoku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
付属品; アペンディックス; 追加資料
Các từ có chứa: 付録
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ふろく furoku
Câu ví dụ - (付録) furoku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 付録 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Ruột thừa; phần bổ sung" é "(付録) furoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.