Bản dịch và Ý nghĩa của: 仕付ける - shitsukeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 仕付ける (shitsukeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shitsukeru

Kana: しつける

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

仕付ける

Bản dịch / Ý nghĩa: quen với công việc; để bắt đầu làm; Nước

Ý nghĩa tiếng Anh: to be used to a job;to begin to do;to baste;to tack;to plant

Definição: Định nghĩa: Procurando trabalho.

Giải thích và từ nguyên - (仕付ける) shitsukeru

仕付ける là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đào tạo", "dạy" hoặc "chuẩn bị". Từ này bao gồm chữ kanji 仕 (shi), có nghĩa là "phục vụ", "làm việc" hoặc "làm" và 付ける (tsukeru), có nghĩa là "đặt", "sửa chữa" hoặc "gắn vào “. Từ này có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như đào tạo nhân viên mới trong công ty, dạy một kỹ năng hoặc kỹ thuật hoặc chuẩn bị một món ăn.

Viết tiếng Nhật - (仕付ける) shitsukeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (仕付ける) shitsukeru:

Conjugação verbal de 仕付ける

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 仕付ける (shitsukeru)

  • 仕付ける - Form dictionnaire
  • 仕付けます - Hình dạng mịn màng
  • 仕付けない - Forma negativa
  • 仕付けた - Quá khứ
  • 仕付けてください - Hình thức mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (仕付ける) shitsukeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

仕込む; 設ける; 備え付ける; 準備する; 用意する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 仕付ける

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しつける shitsukeru

Câu ví dụ - (仕付ける) shitsukeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 仕付ける sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

迫る

Kana: せまる

Romaji: semaru

Nghĩa:

để tiếp cận; nhấn

担ぐ

Kana: かつぐ

Romaji: katsugu

Nghĩa:

vác vai; vai

仕立てる

Kana: したてる

Romaji: shitateru

Nghĩa:

thích nghi; làm; chuẩn bị; huấn luyện; gửi (người đưa tin)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "quen với công việc; để bắt đầu làm; Nước" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "quen với công việc; để bắt đầu làm; Nước" é "(仕付ける) shitsukeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(仕付ける) shitsukeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
仕付ける