Bản dịch và Ý nghĩa của: 人影 - jinei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 人影 (jinei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jinei

Kana: じんえい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

人影

Bản dịch / Ý nghĩa: bóng của con người; linh hồn

Ý nghĩa tiếng Anh: man's shadow;soul

Definição: Định nghĩa: O estado de não olhar para outras pessoas.

Giải thích và từ nguyên - (人影) jinei

人 Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bóng của một người". Nó được sáng tác bởi Kanjis 人 (Hito) có nghĩa là "người" và 影 (Kage) có nghĩa là "bóng". Từ này có thể được sử dụng để mô tả bóng của một người đang di chuyển, chẳng hạn như khi ai đó đi trên một con đường được chiếu sáng mặt trời. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn hóa Nhật Bản đang hưng thịnh. Từ này được cho là lần đầu tiên được sử dụng trong một bài thơ Heian, mô tả bóng tối của một người đi trên một con đường núi. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các hình thức văn học Nhật Bản khác nhau, bao gồm haiku và tiểu thuyết.

Viết tiếng Nhật - (人影) jinei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (人影) jinei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (人影) jinei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

人影; 人影像; 人影絵; 人影画; 人影図; 人影模様; 人影模型; 人影形; 人影姿; 人影身影; 人影輪郭; 人影影; 人影影像; 人影影絵; 人影影画; 人影影図; 人影影模様; 人影影模型; 人影影形; 人影影姿; 人影影身影; 人影影輪郭.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 人影

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じんえい jinei

Câu ví dụ - (人影) jinei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

人影が見える。

Hito kage ga mieru

Một hình người có thể được nhìn thấy.

Bạn có thể xem hình.

  • 人影 - người bóng, nghĩa là một hình người có thể nhìn thấy nhưng không thể nhận diện rõ ràng.
  • が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
  • 見える - nhìn, nhìn thấy, nhận thức. Trong trường hợp này, động từ ở thời hiện tại và chỉ ra rằng người bóng có thể được nhìn thấy.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 人影 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

天体

Kana: てんたい

Romaji: tentai

Nghĩa:

Thiên thể

コンテスト

Kana: コンテスト

Romaji: kontesuto

Nghĩa:

Cuộc thi

通常

Kana: つうじょう

Romaji: tsuujyou

Nghĩa:

chung; tổng quan; nói chung là

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bóng của con người; linh hồn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bóng của con người; linh hồn" é "(人影) jinei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(人影) jinei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
人影