Bản dịch và Ý nghĩa của: 人工 - jinkou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 人工 (jinkou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jinkou

Kana: じんこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

人工

Bản dịch / Ý nghĩa: Nhân tạo; Người làm; Công Việc Con Người; Kỹ năng con người; sự giả tạo

Ý nghĩa tiếng Anh: artificial;manmade;human work;human skill;artificiality

Definição: Định nghĩa: một cái gì đó được tạo ra bởi con người.

Giải thích và từ nguyên - (人工) jinkou

人工 (jinkou) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 人 (jin) có nghĩa là "người" và 工 (kou) có nghĩa là "công việc" hoặc "kỹ thuật". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "nhân tạo" hoặc "nhân tạo". Từ này thường được sử dụng để mô tả các đối tượng hoặc quy trình được tạo ra thông qua sự can thiệp của con người, chẳng hạn như trí tuệ nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, v.v. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ công việc thủ công được thực hiện bởi các nghệ nhân. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng về một thứ gì đó do con người tạo ra trái ngược với tự nhiên.

Viết tiếng Nhật - (人工) jinkou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (人工) jinkou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (人工) jinkou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

人工; じんこう

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 人工

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じんこう jinkou

Câu ví dụ - (人工) jinkou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 人工 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

ブザー

Kana: ブザー

Romaji: buza-

Nghĩa:

Caminhante

Kana: あい

Romaji: ai

Nghĩa:

yêu

訴え

Kana: うったえ

Romaji: uttae

Nghĩa:

Quá trình xét xử; lời phàn nàn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Nhân tạo; Người làm; Công Việc Con Người; Kỹ năng con người; sự giả tạo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Nhân tạo; Người làm; Công Việc Con Người; Kỹ năng con người; sự giả tạo" é "(人工) jinkou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(人工) jinkou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
人工